![]() | |
Phim điện ảnh | 13 |
---|---|
Phim truyền hình | 14 |
Phim chiếu mạng | 2 |
Chương trình truyền hình | 8 |
Chương trình chiếu mạng | 1 |
Video âm nhạc | 11 |
Song Ji-hyo (tiếng Hàn: 송지효, phiên âm Hán-Việt: Tống Chi Hiểu, sinh ngày 15 tháng 8 năm 1981, tên khai sinh là Cheon Seong-im, sau đó đổi thành Cheon Soo-yeon) là một nữ diễn viên điện ảnh, người mẫu và là người dẫn chương trình người Hàn Quốc.
Năm | Tựa | Vai | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2003 | Wishing Stairs | Yoon Jin-sung | [1] | |
2004 | Some | Seo Yoo-jin | [2] | |
2007 | Tình dục là chuyện nhỏ 2 | Lee Kyeong-ah | [3] | |
2008 | Sương Hoa điếm | Hoàng hậu | [4] | |
2011 | Hoa nở muộn | Kim Yeon-ah | [5] | |
2012 | Siêu sao và sát thủ | Bong Min-jung | [6][7] | |
2013 | Maritime Police Marco | Lulu | Lồng tiếng Hàn | [8] |
Thế giới mới | Lee Shin-woo | [9] | ||
2016 | 708090 | Duan Yu Rong | Phim Trung Quốc | [10] |
Chuyển phát nhanh siêu cấp | Maggie / Meixi | [11] | ||
2018 | What a Man Wants | Mi-young | [12] | |
Găng tơ tái xuất | Ji-soo | [13] | ||
2020 | Kẻ xâm nhập | Yoo-jin | [14] | |
TBA | Meeting House | Tae-jieo | [15] |
Năm | Tựa | Kênh | Vai | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2002 | Age of Innocence | SBS | Min-jung | Vai diễn khách mời, tập 16 | |
2006 | Được làm hoàng hậu | MBC | Min Hyo-rin | [16][17] | |
2006–2007 | Truyền thuyết Jumong | Ye So-ya | [18] | ||
2011 | Dấu vết đoạt mệnh | KBS2 | Jo Min-joo | [19] | |
Tướng quân Gyebaek | MBC | Eun-go | [20] | ||
2013 | Thiên mệnh | KBS2 | Hong Da-in | [21] | |
2014 | Cặp đôi oan gia | tvN | Oh Jin-hee | [22][23] | |
2015 | Cô gái nhìn thấy mùi hương | SBS | Song Ji-hyo | Vai diễn khách mời, tập 1 | [24] |
Hội bạn gái cũ | tvN | Kim Soo-jin | [25] | ||
2016 | Cô vợ ngoại tình | JTBC | Jung Soo-yeon | [26] | |
Đoàn tùy tùng | tvN | Song Ji-hyo | Vai diễn khách mời, tập 3 | [27] | |
2017 | Drama Stage – Chief B and the Love Letter | Bang Ga-young | Phim một tập | [28] | |
2018 | Vòng xoay vận mệnh | KBS2 | Oh Eul-soon | [29][30] | |
2020 | Phải chăng ta đã yêu? | JTBC | Noh Ae-jung | [31][32] | |
2022 | Sao băng (Shooting Star) | tvN | Cameo | [33] |
Năm | Tựa | Kênh | Vai | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2017 | 29gram | DIA TV | Yeon Yoo-jin | |
2021 | Bàn tiệc của phù thủy | TVING | Jo Hee-ra | [34][35] |
Năm | Tựa | Nghệ sĩ | Vai trò | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2001 | Just Say Goodbye | JTL | Diễn xuất | [36] |
And I Love You | Lee Soo-young | |||
2006 | 믿을 수 없는 말 | Stay | [37] | |
2010 | Don't Listen To This Song | Young Jee | [38] | |
2011 | 별 거 아니야 | |||
In Heaven | JYJ | [39] | ||
Gift for you | Choi Kang-hee, Lee Sun-kyun, Kim Byung-man, Song Ji-hyo | Ca hát | ||
2012 | Be Happy | Young Jee, Lee Kyu-hoon | Diễn xuất | [40] |
2013 | Winter Song | Freestyle | [41] | |
2015 | You are so cute | Kenji Wu, Song Ji-hyo | Ca hát | |
2016 | Lonely Night | Gary, Gaeko | Diễn xuất | [42] |
Năm | Tựa | Kênh | Vai trò | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2007–2008 | Inkigayo | SBS | Người dẫn chương trình | [43] | |
2008–2009 | Dream Concert | [44][45] | |||
2010–2011 | TV Entertainment Tonight | [46] | |||
2010–nay | Running Man | Thành viên chính | Khách mời (Tập 2–5)
Thành viên chính (Tập 7–nay) |
[47] | |
2016 | We Are In Love | Giang Tô TV | Với Trần Bách Lâm | [48] | |
2017 | Song Ji-hyo's Beauty View | JTBC2 | Người dẫn chương trình | [49] | |
2018 | Song Ji-hyo’s Beautiful Life | OnStyle | [50] | ||
Pajama Friends | Lifetime | [51] |
Năm | Tựa | Kênh | Vai trò | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2017 | I Am Jyo Unnie | Naver TV | Người dẫn chương trình |