^“여우야 여우야 숨긴걸 말해줘, <여고괴담3: 여우계단>”. Cine21 (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 11 năm 2003. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.
^“액션영화 '썸' 송지효, 인천 앞바다가 모두 내 눈물”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 10 năm 2004. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
^“《708090之深圳恋歌》520上映 吴克群宋智孝表白日”. CCTV (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 5 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.
^OSEN (ngày 19 tháng 2 năm 2019). “'도터' 김무열X송지효, 25년만에 만난 남매로 뭉쳤다[공식입장]”. mosen.mt.co.kr (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
^“<인터뷰> MBC '궁'의 송지효”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 17 tháng 11 năm 2005. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2018.
^“송지효 "'주몽'은 모든걸 올인한 작품"”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 3 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2018.
^“Divorced doctors in love”. Korea JoongAng Daily. ngày 22 tháng 1 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2017.
^Kim Na-ra (8 tháng 4 năm 2022). “별똥별', 초특급 카메오의 향연 "박정민X송지효→김동욱X문가영 등 특별출연" [공식]” [Shooting Star', a feast of super special cameos "Park Jung-min X Song Ji-hyo → Kim Dong-wook X Moon Ga-young, etc. Special appearance" [Official]] (bằng tiếng Hàn). My Daily. Truy cập 8 Tháng tư năm 2022 – qua Naver.
^“송지효, 홍대클럽 출몰 왜? '친구 때문에'”. MK (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 6 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2018.
^“영지, 송지효 앞에두고 깨알연습 '우정 훈훈'”. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 6 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2018.
^“송지효 "영지야… 행복해라" 두 팔 걷고 나섰다”. Herald Po (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 11 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2018.
^“송지효 프리스타일 신곡 뮤비 출연 '폭풍오열'”. 10Asia (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 12 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2018.
^“송지효, SBS '인기가요' 새 MC”. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 11 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2018.
^“송지효, 2년 연속 드림콘서트 MC 발탁”. Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 9 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2018.
^“김희철-송지효-MC몽, '드림콘서트' MC 확정”. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 10 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2018.
^“'뷰티뷰' 송지효 "공명과 호흡, 예쁜 남동생 생긴 기분"”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.