Inkigayo

Inkigayo
Tên khácInkigayo
인기가요
Thể loạiÂm nhạc
Giải trí
Dẫn chương trìnhNhiều nghệ sĩ
Quốc gia Hàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập1198 (đến ngày 3 tháng 9 năm 2023)
Sản xuất
Địa điểmSBS Open Hall
Thời lượng60 phút
Trình chiếu
Kênh trình chiếuSBS (trực tiếp)
SBS MTV (tape delay)
SBS funE (tape delay)
ONE TV ASIA (Đông Nam Á)
Định dạng hình ảnh1080i
Định dạng âm thanhStereo
Phát sóng15 tháng 12 năm 1991 – 17 tháng 10 năm 1993
1 tháng 2 năm 1998 – nay
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
SBS 인기가요
Hanja
SBS 人氣歌謠
Romaja quốc ngữSBS Ingi Gayo
McCune–ReischauerSBS In'gi Kayo
Hán-ViệtSBS Nhân khí ca dao
Hangul
생방송 SBS 인기가요
Hanja
生放送 SBS 人氣歌謠
Romaja quốc ngữSaengbangsong SBS Ingi Gayo
McCune–ReischauerSaengbangsong SBS In'gi Kayo
Hán-ViệtSanh phỏng tống SBS Nhân khí ca dao

Inkigayo (tiếng Triều Tiên: SBS 인기가요; phiên âm Inkigayo, Hán-Việt: "Nhân khí ca giao", tên mới The Music Trend, tên cũ Popular Song) là một chương trình âm nhạc của Hàn Quốc do SBS phát sóng trực tiếp vào 15:40 (KST) các ngày Chủ nhật. Chương trình có sự tham gia biểu diễn của những nghệ sĩ mới và nổi tiếng nhất Hàn Quốc. Chương trình được phát sóng từ SBS Open Hall tại Deungchon-dong, Gangseo-gu, Seoul.[1]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Inkigayo được phát sóng lần đầu tiên với tên gọi SBS Popular Song vào năm 1991 dưới dạng một chương trình bảng xếp hạng, nhưng đã bị hủy bỏ vào mùa thu năm 1993. Chương trình sau đó được phục hồi vào năm 1998 vẫn với tên gọi và format cũ. Năm 2003, hệ thống bảng xếp hạng được thay thể bởi Take 7 với 7 nghệ sĩ nổi tiếng nhất trong tuần và người chiến thắng sẽ nhận được giải thưởng Mutizen Song.

Mùa xuân năm 2007, chương trình chuyển sang phát sóng trực tiếp với mục đính tăng lượng người xem, đồng thời đổi tên tiếng Anh của mình thành The Music Trend. Ngày 2 tháng 11 năm 2008, chương trình đổi thời gian phát sóng từ 3:20 đến 4:10 chiều các ngày Chủ nhật cũng nhằm tăng lượng người xem. Mùa xuân năm 2010, chương trình tăng thời lượng lên 70 phút và bắt đầu từ 3:50 chiều các ngày Chủ nhật.

Ngày 10 tháng 7 năm 2012, SBS thông báo rằng hệ thống Take 7 và giải thưởng Mutizen Song sẽ bị hủy bỏ bắt đầu từ ngày 15 tháng 7 năm 2012.[2]

Ngày 3 tháng 3 năm 2013, chương trình công bố sự quay trở lại của hệ thống bảng xếp hạng với Inkigayo Chart bắt đầu từ ngày 17 tháng 3 năm 2013. Bảng xếp hạng mới có sự kết hợp với bảng xếp hạng Gaon của Hiệp hội Ngành công nghiệp Âm nhạc Hàn Quốc.[3]

Bắt đầu từ ngày 9 tháng 8 năm 2020, SBS Inkigayo sẽ liên tục mời các MC đặc biệt bằng cách tung ảnh Special MC Crew của các MC thay thế các MC chính sau khi họ rời đi.

Nội dung

[sửa | sửa mã nguồn]

Super Rookie

[sửa | sửa mã nguồn]

Hàng tuần, một nghệ sĩ mới sẽ biểu diễn trực tiếp trên sân khấu. Đến cuối tháng, một "Super Rookie" sẽ được bình chọn thông qua trang chủ của The Music Trend.[4] Hoạt động này dừng lại vào cuối năm 2010.

Danh sách Super Rookie[5]

2008

  • Tháng 4 - Peter (피터)
  • Tháng 5 - Deb (뎁)
  • Tháng 6 - NAVI
  • Tháng 7 - H7
  • Tháng 8 - TGUS
  • Tháng 9 - 2AM
  • Tháng 10 - Symmetry
  • Tháng 11 - IU
  • Tháng 12 - XING

2009

  • Tháng 1 - ZY
  • Tháng 2 - Achtung (악퉁)
  • Tháng 3 - Maydoni (메이다니)
  • Tháng 4 - JUMPER
  • Tháng 5 - AJ
  • Tháng 6 - Answer
  • Tháng 7 - SOOLj (술제이)
  • Tháng 8 - 4Minute
  • Tháng 9 - Supreme Team
  • Tháng 10 - B2Y
  • Tháng 11 - SHU-I
  • Tháng 12 - BEAST

2010

  • Tháng 1 - Jung Suk (정석)
  • Tháng 2 - Shaun L (션엘)
  • Tháng 3 - MIJI (미지)
  • Tháng 6 - Kim Yeo-hee (김여희)
  • Tháng 7 - Ari (아리)
  • Tháng 8 - Teen Top
  • Tháng 9 - Go Eun (고은)
  • Tháng 10 - Bohemian (보헤미안)
  • Tháng 11 - Bebe Mignon (베베미뇽)
  • Tháng 12 - One Way

Bảng xếp hạng âm nhạc trực tuyến

[sửa | sửa mã nguồn]

Có tên cũ là Mobile Ranking, bảng xếp hạng âm nhạc trực tuyến (Digital Music Charts) cho thấy mức độ nổi tiếng của các bài hát thông qua số lượt tải về trên điện thoại cũng như trên các trang web âm nhạc. Hàng tuần, bảng xếp hạng này được công bố bởi một người dẫn chương trình khách mời. Hoạt động này kết thúc vào giữa năm 2009.

Các bài hát chiến dịch

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiều nghệ sĩ đã thể hiện những bài hát chiến dịch nhằm tăng nhận thức về một vấn đề nào đó, chẳng hạn như lái xe an toàn, uống sữa, vấn đề vi phạm bản quyền cũng như nhiều sự kiện khác.

Take 7 là nội dung chính của The Music Trend. Hàng tuần, 7 bài hát nổi tiếng nhất sẽ được biểu diễn. Cuối chương trình, giải thưởng Mutizen Song ("Mutizen" là sự kết hợp của "music" (âm nhạc) và "netizen" (cư dân mạng)) sẽ được trao cho bài hát chiến thắng.[6] Hệ thống này đã thay thế bảng xếp hạng đếm ngược được sử dụng trong hầu hết các chương trình âm nhạc. Một bài hát chỉ có thể chiến thắng 3 lần. Hệ thống này bị hủy bỏ vào ngày 10 tháng 7 năm 2012.[2]

Quán quân

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Quán quân

Tháng 2

  • 1998.02.01 - Turbo1st - 회상 (December)1st
  • 1998.02.08 - Turbo2nd - 회상 (December)2nd
  • 1998.02.15 - Turbo3rd - 회상 (December)3rd
  • 1998.02.22 - S.E.S.1st - I'm Your Girl1st

Tháng 3

Tháng 4

  • 1998.04.05 - Shin Seung-hoon3rd - 지킬수 없는 약속 (A Promise I Can't Follow)3rd
  • 1998.04.12 - S.E.S.3rd - Oh, My Love1st
  • 1998.04.19 - COOL1st - 애상 (Sorrow)1st
  • 1998.04.26 - COOL2nd - 애상 (Sorrow)2nd

Tháng 5

  • 1998.05.03 - COOL3rd - 애상 (Sorrow)3rd
  • 1998.05.10 - COOL4th - 애상 (Sorrow)4th
  • 1998.05.17 - Im Chang-jung1st - 별이 되어 (Be A Star)1st
  • 1998.05.24 - Im Chang-jung2nd - 별이 되어 (Be A Star)2nd
  • 1998.05.31 - Không phát sóng

Tháng 6

Tháng 7

  • 1998.07.05 - DIVA1st - 왜 불러 (Why Do U Call Me)1st
  • 1998.07.12 - Kim Min-jong1st - 착한 사랑 (Sincere Love)1st
  • 1998.07.19 - Kim Min-jong2nd - 착한 사랑 (Sincere Love)2nd
  • 1998.07.26 - Kim Hyun-jung1st - 그녀와의 이별 (Breakup With Her)1st

Tháng 8

  • 1998.08.02 - Yu Seung-jun5th - 나나나 (Na Na Na)5th
  • 1998.08.09 - Kim Hyun-jung2nd - 그녀와의 이별 (Breakup With Her)2nd
  • 1998.08.16 - Kim Hyun-jung3rd - 그녀와의 이별 (Breakup With Her)3rd
  • 1998.08.23 - Kim Hyun-jung4th - 그녀와의 이별 (Breakup With Her)4th
  • 1998.08.30 - Sechs Kies1st - Road Fighter1st

Tháng 9

  • 1998.09.06 - Fin.K.L1st - 내 남자친구에게 (To My Boyfriend)1st
  • 1998.09.13 - Fin.K.L2nd - 내 남자친구에게 (To My Boyfriend)2nd
  • 1998.09.20 - Kim Hyun-jung5th - 혼자한 사랑 (Lonely Love)1st
  • 1998.09.27 - Sechs Kies2nd - 무모한 사랑 (Reckless Love)1st

Tháng 10

  • 1998.10.04 - Uhm Jung-hwa1st - 포이즌 (Poison)1st
  • 1998.10.11 - Sechs Kies3rd - 무모한 사랑 (Reckless Love)2nd
  • 1998.10.18 - H.O.T.1st - 열맞춰 (Line Up)1st
  • 1998.10.25 - Không phát sóng

Tháng 11

  • 1998.11.01 - H.O.T.2nd - 열맞춰 (Line Up)2nd
  • 1998.11.08 - Turbo4th - 애인이 생겼어요 (I Got a Girlfriend)1st
  • 1998.11.15 - Fin.K.L3rd - 루비 (Ruby)1st
  • 1998.11.22 - Fin.K.L4th - 루비 (Ruby)2nd
  • 1998.11.29 - H.O.T.3rd - 빛 (Hope)1st

Tháng 12

  • 1998.12.06 - H.O.T.4th - 빛 (Hope)2nd
  • 1998.12.13 - H.O.T.5th - 빛 (Hope)3rd
  • 1998.12.20 - Sechs Kies4th - 커플 (Couple)1st
  • 1998.12.27 - Không phát sóng
Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 1999.01.03 - Sechs Kies5th - 커플 (Couple)2nd
  • 1999.01.10 - S.E.S.4th - Dreams Come True1st
  • 1999.01.17 - Turbo5th - X1st
  • 1999.01.24 - 1TYM1st - 1TYM1st
  • 1999.01.31 - S.E.S.5th - 너를 사랑해 (I Love You)1st

Tháng 2

  • 1999.02.07 - 1TYM2nd - 1TYM2nd
  • 1999.02.14 - 1TYM3rd - 1TYM3rd
  • 1999.02.21 - Không phát sóng
  • 1999.02.28 - S.E.S.6th - 너를 사랑해 (I Love You)2nd

Tháng 3

  • 1999.03.07 - S.E.S.7th - 너를 사랑해 (I Love You)3rd
  • 1999.03.14 - Roo'ra1st - 기도 (Good)1st
  • 1999.03.21 - Roo'ra2nd - 기도 (Good)2nd
  • 1999.03.28 - Roo'ra3rd - 기도 (Good)3rd

Tháng 4

  • 1999.04.04 - Kim Hyun-jung6th - 되돌아온 이별 (Separation Can Come Back)1st
  • 1999.04.11 - Kim Hyun-jung7th - 되돌아온 이별 (Separation Can Come Back)2nd
  • 1999.04.18 - Kim Min-jong3rd - 비원 (one's earnest prayer)1st
  • 1999.04.25 - Kim Min-jong4th - 비원 (one's earnest prayer)2nd

Tháng 5

Tháng 6

  • 1999.06.06 - Yu Seung-jun9th - 열정 (Passion)4th
  • 1999.06.13 - Fin.K.L5th - 영원한 사랑 (Forever Love)1st
  • 1999.06.20 - Fin.K.L6th - 영원한 사랑 (Forever Love)2nd
  • 1999.06.27 - Fin.K.L7th - 영원한 사랑 (Forever Love)3rd

Tháng 7

Tháng 8

  • 1999.08.01 - Fin.K.L8th -자존심 (Pride)1st
  • 1999.08.08 - Country Kko Kko1st - 일심 (One Heart)1st
  • 1999.08.15 - Shinhwa3rd - Yo!1st
  • 1999.08.22 - Shinhwa4th - Yo!2nd
  • 1999.08.29 - Baby V.O.X.1st - Get Up1st

Tháng 9

Tháng 10

  • 1999.10.03 - H.O.T.6th - 아이야 (I Yah)1st
  • 1999.10.10 - H.O.T.7th - 아이야 (I Yah)2nd
  • 1999.10.17 - Không phát sóng
  • 1999.10.24 - H.O.T.8th - 아이야 (I Yah)3rd
  • 1999.10.31 - Baby V.O.X.2nd - Killer1st

Tháng 11

Tháng 12

Danh sách Quán quân

January

  • 2000.01.02 - Yu Seung-jun13th - 비전 (Vision)3rd
  • 2000.01.09 - g.o.d1st - 사랑해 그리고 기억해 (Love and Memory)1st
  • 2000.01.16 - Lee Jung-hyun3rd - 바꿔 (Change)1st
  • 2000.01.23 - S.E.S.8th - Twilight Zone1st
  • 2000.01.30 - SKY1st - 영원 (Forever)1st

Tháng 2

  • 2000.02.06 - Không phát sóng
  • 2000.02.13 - Yu Seung-jun14th - 연가 (Love Song)1st
  • 2000.02.20 - Yu Seung-jun15th - 연가 (Love Song)2nd
  • 2000.02.27 - Jo Sung-mo2nd - 가시나무 (Thorn Tree)1st

Tháng 3

  • 2000.03.05 - g.o.d2nd - 애수 (Sorrow)1st
  • 2000.03.12 - g.o.d3rd - 애수 (Sorrow)2nd
  • 2000.03.19 - g.o.d4th - 애수 (Sorrow)3rd
  • 2000.03.26 - Im Chang-jung4th - 나의 연인 (My Lover)1st

Tháng 4

  • 2000.04.02 - Im Chang-jung5th - 나의 연인 (My Lover)2nd
  • 2000.04.09 - g.o.d5th - Friday Night1st
  • 2000.04.16 - g.o.d6th - Friday Night2nd
  • 2000.04.23 - g.o.d7th - Friday Night3rd
  • 2000.04.30 - Chakra1st - 한 (Hate)1st

Tháng 5

Tháng 6

  • 2000.06.04 - 1TYM4th - One Love1st
  • 2000.06.11 - Baek Ji-young1st - Dash1st
  • 2000.06.18 - Baek Ji-young2nd - Dash2nd
  • 2000.06.25 - J1st - 어제처럼 (Like Yesterday)1st

Tháng 7

  • 2000.07.02 - Kim Hyun-jung8th - 멍 (Bruise)1st
  • 2000.07.09 - Shinhwa5th - Only One1st
  • 2000.07.16 - Shinhwa6th - Only One2nd
  • 2000.07.23 - Country Kko Kko2nd - 오! 가니 (Kiss)1st
  • 2000.07.30 - Country Kko Kko3rd - 오! 가니 (Kiss)2nd

Tháng 8

Tháng 9

  • 2000.09.03 - Hong Kyung-min1st - 흔들린 우정 (Broken Friendship)1st
  • 2000.09.10 - Hong Kyung-min2nd - 흔들린 우정 (Broken Friendship)2nd
  • 2000.09.17 - Không phát sóng
  • 2000.09.24 - Jo Sung-mo3rd - 아시나요 (Do You Know)1st

Tháng 10

  • 2000.10.01 - Không phát sóng
  • 2000.10.08 - Jo Sung-mo4th - 아시나요 (Do You Know)2nd
  • 2000.10.15 - Jo Sung-mo5th - 아시나요 (Do You Know)3rd
  • 2000.10.22 - H.O.T.9th - Outside Castle1st
  • 2000.10.29 - H.O.T.10th - Outside Castle2nd

Tháng 11

  • 2000.11.05 - H.O.T.11th - Outside Castle3rd
  • 2000.11.12 - Fin.K.L10th - Now1st
  • 2000.11.19 - Fin.K.L11th - Now2nd
  • 2000.11.26 - Fin.K.L12th - Now3rd

Tháng 12

  • 2000.12.03 - g.o.d.8th - 거짓말 (Lies)1st
  • 2000.12.10 - g.o.d.9th - 거짓말 (Lies)2nd
  • 2000.12.17 - g.o.d.10th - 거짓말 (Lies)3rd
  • 2000.12.24 - Yu Seung-jun16th - 찾길 바래 (I'll Be Back)1st
  • 2000.12.31 - Không phát sóng
Danh sách Quán quân

January

  • 2001.01.07 - Yu Seung-jun17th - 찾길 바래 (I'll Be Back)2nd
  • 2001.01.14 - Yu Seung-jun18th - 찾길 바래 (I'll Be Back)3rd
  • 2001.01.21 - Im Chang-jung6th - 날 닮은 너 (You're Like Me)1st
  • 2001.01.28 - Im Chang-jung7th - 날 닮은 너 (You're Like Me)2nd

Tháng 2

  • 2001.02.04 - g.o.d.11th - 니가 필요해 (I Need You)1st
  • 2001.02.11 - g.o.d.12th - 니가 필요해 (I Need You)2nd
  • 2001.02.18 - S.E.S.9th - 감싸 안으며 (Show Me Your Love)1st
  • 2001.02.25 - S.E.S.10th - 감싸 안으며 (Show Me Your Love)2nd

Tháng 3

  • 2001.03.04 - Position1st - I Love You1st
  • 2001.03.11 - Position2nd - I Love You2nd
  • 2001.03.18 - Position3rd - I Love You3rd
  • 2001.03.25 - Lee Ji-hoon1st - 인형 (Doll)1st

Tháng 4

Tháng 5

  • 2001.05.06 - PSY1st - 새 (Bird)1st
  • 2001.05.13 - Fin.K.L13th - 당신은 모르실거야 (You'll Never Know)1st
  • 2001.05.20 - Không phát sóng
  • 2001.05.27 - Fin.K.L14th - 당신은 모르실거야 (You'll Never Know)2nd

Tháng 6

  • 2001.06.03 - Drunken Tiger1st - Good Life1st
  • 2001.06.10 - Drunken Tiger2nd - Good Life2nd
  • 2001.06.17 - Click-B1st - 백전무패 (Undefeatable)1st
  • 2001.06.24 - PSY2nd - 끝 (End)1st

Tháng 7

  • 2001.07.01 - S♯arp3rd - 백일기도 (100 Days Prayer)1st
  • 2001.07.08 - Kim Gun-mo1st - 짱가1st
  • 2001.07.15 - Kim Gun-mo2nd - 짱가2nd
  • 2001.07.22 - Kim Gun-mo3rd - 짱가3rd
  • 2001.07.29 - Moonchild1st - 사랑하니까 (Because Of Love)1st

Tháng 8

  • 2001.08.05 - Park Jin-young3rd - 난 여자가 있는데 (I Have A Woman)1st
  • 2001.08.12 - COOL5th - Jumpo Mambo1st
  • 2001.08.19 - COOL6th - Jumpo Mambo2nd
  • 2001.08.26 - UN1st - 파도 (I Know)1st

Tháng 9

  • 2001.09.02 - S.E.S.11th - 꿈을 모아서 (Just In Love)1st
  • 2001.09.09 - Shinhwa8th - Hey, Come On1st
  • 2001.09.16 - Shinhwa9th - Hey, Come On2nd
  • 2001.09.23 - Im Chang-jung8th - 기다리는 이유 (Reason to Wait)1st
  • 2001.09.30 - Im Chang-jung9th - 기다리는 이유 (Reason to Wait)2nd

Tháng 10

Tháng 11

  • 2001.11.04 - Lee Ki-chan1st - 또 한번 사랑은 가고 (Love Has Left Again)1st
  • 2001.11.11 - Lee Ki-chan2nd - 또 한번 사랑은 가고 (Love Has Left Again)2nd
  • 2001.11.18 - UN2nd - 선물 (Gift)1st
  • 2001.11.25 - Jang Na-ra1st - 고백 (Confession)1st

Tháng 12

  • 2001.12.02 - Jang Na-ra2nd - 고백 (Confession)2nd
  • 2001.12.09 - g.o.d.13th - 길 (Road)1st
  • 2001.12.16 - g.o.d.14th - 길 (Road)2nd
  • 2001.12.23 - g.o.d.15th - 길 (Road)3rd
  • 2001.12.30 - Không phát sóng
Danh sách Quán quân
Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 2003.01.05 - Lee Ki-chan3rd - 감기 (A Cold)1st
  • 2003.01.12 - Boohwal1st - Never Ending Story1st
  • 2003.01.19 - Boohwal2nd - Never Ending Story2nd
  • 2003.01.26 - Jang Na-ra5th - Snow Man1st

Mutizen Song

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Mutizen Song

Tháng 2

  • 2003.02.02 - Không phát sóng
  • 2003.02.09 - Shinhwa13th - 너의 결혼식 (Your Wedding)1st
  • 2003.02.16 - Shinhwa14th - 너의 결혼식 (Your Wedding)2nd
  • 2003.02.23 - Không phát sóng

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

  • 2003.05.04 - SE7EN1st - 와줘 (Come Back to Me)1st
  • 2003.05.11 - SE7EN2nd - 와줘 (Come Back to Me)2nd
  • 2003.05.18 - Không phát sóng
  • 2003.05.25 - Không phát sóng

June

  • 2003.06.01 - Baby V.O.X.5th - 나 어떡해 (What Should I Do)1st
  • 2003.06.08 - Cha Tae-hyun2nd - Again to me1st
  • 2003.06.15 - Cha Tae-hyun3rd - Again to me2nd
  • 2003.06.22 - BoA5th - 아틀란티스 소녀 (Atlantis Princess)1st
  • 2003.06.29 - Koyote1st - 비상 (Emergency)1st

Tháng 7

  • 2003.07.06 - BoA6th - 아틀란티스 소녀 (Atlantis Princess)2nd
  • 2003.07.13 - BoA7th - 아틀란티스 소녀 (Atlantis Princess)3rd
  • 2003.07.20 - Im Chang-jung13th - 소주한잔 (A Glass of Soju)1st
  • 2003.07.27 - Không phát sóng

Tháng 8

  • 2003.08.03 - COOL9th - 결혼을 할거라면 (If You Will Get Married)1st
  • 2003.08.10 - COOL10th - 결혼을 할거라면 (If You Will Get Married)2nd
  • 2003.08.17 - COOL11th - 결혼을 할거라면 (If You Will Get Married)3rd
  • 2003.08.24 - Fly to the Sky3rd - Missing you1st
  • 2003.08.31 - Fly to the Sky4th - Missing you2nd

Tháng 9

  • 2003.09.07 - Lee Hyori1st - 10phút1st
  • 2003.09.14 - Lee Hyori2nd - 10phút2nd
  • 2003.09.21 - Lee Hyori3rd - 10phút3rd
  • 2003.09.28 - jtL4th - Without your love1st

Tháng 10

  • 2003.10.05 - Wheesung3rd - With me1st
  • 2003.10.12 - Wheesung4th - With me2nd
  • 2003.10.19 - S1st - I Swear1st
  • 2003.10.26 - S2nd - I Swear2nd

Tháng 11

  • 2003.11.02 - S3rd - I Swear3rd
  • 2003.11.09 - Rain2nd - 태양을 피하는 방법 (Ways to Avoid the Sun)1st
  • 2003.11.16 - Không phát sóng
  • 2003.11.23 - Rain3rd - 태양을 피하는 방법 (Ways to Avoid the Sun)2nd
  • 2003.11.30 - Rain4th - 태양을 피하는 방법 (Ways to Avoid the Sun)3rd

Tháng 12

  • 2003.12.07 - Wheesung5th - 다시 만난날 (The Day We Meet Again)1st
  • 2003.12.14 - Lexy1st - 애송이 (Greenhorn)1st
  • 2003.12.21 - Lexy2nd - 애송이 (Greenhorn)2nd
  • 2003.12.28 - Sung Si Kyung2nd - 차마 (Endure)1st
Danh sách Mutizen Song

Tháng 1

Tháng 2

  • 2004.02.01 - 1TYM5th - HOT 뜨거 (HOT)1st
  • 2004.02.08 - 1TYM6th - HOT 뜨거 (HOT)2nd
  • 2004.02.15 - M.C. the MAX3rd - 사랑의시 (Love's Poem)3rd
  • 2004.02.22 - 1TYM7th - HOT 뜨거 (HOT)3rd
  • 2004.02.29 - Tei1st - 사랑은 향기를 남기고 (Love Leaves A Scent)1st

Tháng 3

  • 2004.03.07 - Tei2nd - 사랑은 향기를 남기고 (Love Leaves A Scent)2nd
  • 2004.03.14 - Tei3rd - 사랑은 향기를 남기고 (Love Leaves A Scent)3rd
  • 2004.03.21 - M.C. the MAX4th - 그대는 눈물겹다 (When the Tears Lay)1st
  • 2004.03.28 - TVXQ1st - Hug1st

Tháng 4

  • 2004.04.04 - TVXQ2nd - Hug2nd
  • 2004.04.11 - TVXQ3rd - Hug3rd
  • 2004.04.18 - Koyote2nd - 디스코왕 (Disco King)1st
  • 2004.04.25 - Không phát sóng

Tháng 5

  • 2004.05.02 - Koyote3rd - 디스코왕 (Disco King)2nd
  • 2004.05.09 - Cho PD1st - 친구여 (My Friend)1st
  • 2004.05.16 - Koyote4th - 디스코왕 (Disco King)3rd
  • 2004.05.23 - Cho PD2nd - 친구여 (My Friend)2nd
  • 2004.05.30 - MC Mong1st - 180도 (180 Degrees)1st

Tháng 6

  • 2004.06.06 - Không phát sóng
  • 2004.06.13 - Không phát sóng
  • 2004.06.20 - MC Mong2nd - 180도 (180 Degrees)2nd
  • 2004.06.27 - Koyote5th - 불꽃 (Fireworks)1st

Tháng 7

  • 2004.07.04 - BoA8th - My Name1st
  • 2004.07.11 - BoA9th - My Name2nd
  • 2004.07.18 - BoA10th - My Name3rd
  • 2004.07.25 - Tim1st - 고마웠다고... (I Said Thanks...)1st

Tháng 8

  • 2004.08.01 - Lyn1st - 사랑했잖아 (Used To Love)1st
  • 2004.08.08 - SE7EN3rd - 열정 (Passion)1st
  • 2004.08.15 - SE7EN4th - 열정 (Passion)2nd
  • 2004.08.22 - Lee Seung Gi1st - 내여자라니까 (Because You're My Girl)1st
  • 2004.08.29 - SE7EN5th - 열정 (Passion)3rd

Tháng 9

  • 2004.09.05 - TVXQ4th - The Way U Are1st
  • 2004.09.12 - BoA11th - Spark1st
  • 2004.09.19 - BoA12th - Spark2nd
  • 2004.09.26 - Kim Jong Kook1st - 한남자 (One Man)1st

Tháng 10

  • 2004.10.03 - Kim Jong Kook2nd - 한남자 (One Man)2nd
  • 2004.10.10 - Shinhwa15th - Brand New1st
  • 2004.10.17 - Shinhwa16th - Brand New2nd
  • 2004.10.24 - Không phát sóng
  • 2004.10.31 - Gummy1st - 기억상실 (Loss of Memory)1st

Tháng 11

  • 2004.11.07 - Rain5th - It's Raining1st
  • 2004.11.14 - Không phát sóng
  • 2004.11.21 - Rain6th - It's Raining2nd
  • 2004.11.28 - Rain7th - It's Raining3rd

December

  • 2004.12.05 - TVXQ5th - 믿어요 (I Believe)1st
  • 2004.12.12 - Shinhwa17th - 열병 (Crazy)1st
  • 2004.12.19 - Shinhwa18th - 열병 (Crazy)2nd
  • 2004.12.26 - Rain8th - I Do1st
Danh sách Mutizen Song

Tháng 1

  • 2005.01.02 - TVXQ6th - Tri-Angle1st
  • 2005.01.09 - g.o.d.20th - 보통날 (An Ordinary Day)1st
  • 2005.01.16 - g.o.d.21st - 보통날 (An Ordinary Day)2nd
  • 2005.01.23 - M.C. the MAX5th - 행복하지 말아요 (Don't Say You're Happy)1st
  • 2005.01.30 - g.o.d.22nd - 반대가 끌리는 이유 (The Reason Why Opposites Attract)1st

Tháng 2

  • 2005.02.06 - g.o.d.23rd - 반대가 끌리는 이유 (The Reason Why Opposites Attract)2nd
  • 2005.02.13 - g.o.d.24th - 반대가 끌리는 이유 (The Reason Why Opposites Attract)3rd
  • 2005.02.20 - Tei4th - 사랑은 하나다 (Love Is... only one)1st
  • 2005.02.27 - Tei5th - 사랑은 하나다 (Love Is... only one)2nd

Tháng 3

  • 2005.03.06 - Tei6th - 사랑은 하나다 (Love Is... only one)3rd
  • 2005.03.13 - M.C. the MAX6th - 이별이라는 이름 (A Name Called Leave)1st
  • 2005.03.20 - Jo Sung-mo7th - Mr.Flower1st
  • 2005.03.27 - Buzz1st - 겁쟁이 (Coward)1st

Tháng 4

  • 2005.04.03 - Jo Sung-mo8th - Mr.Flower2nd
  • 2005.04.10 - Jo Sung-mo9th - Mr.Flower3rd
  • 2005.04.17 - Buzz2nd - 겁쟁이 (Coward)2nd
  • 2005.04.24 - Buzz3rd - 겁쟁이 (Coward)3rd

Tháng 5

  • 2005.05.01 - Jewelry1st - Superstar1st
  • 2005.05.08 - Jewelry2nd - Superstar2nd
  • 2005.05.15 - SG Wannabe1st - 죄와벌 (Sin & Punishment)1st
  • 2005.05.22 - SG Wannabe2nd - 죄와벌 (Sin & Punishment)2nd
  • 2005.05.29 - Sung Si Kyung3rd - 잘지내나요 (Take Care)1st

Tháng 6

  • 2005.06.05 - Shin Hye Sung1st - 같은생각 (Same Thought)1st
  • 2005.06.12 - Shin Hye Sung2nd - 같은생각 (Same Thought)2nd
  • 2005.06.19 - MC Mong3rd - 천하무적 (Invincible)1st
  • 2005.06.26 - Yoon Do-hyun1st - 사랑했나봐 (I Think I Loved You)1st

Tháng 7

  • 2005.07.03 - MC Mong4th -천하무적 (Invincible)2nd
  • 2005.07.10 - Không phát sóng
  • 2005.07.17 - BoA13th - Girls On Top1st
  • 2005.07.24 - BoA14th - Girls On Top2nd
  • 2005.07.31 - BoA15th - Girls On Top3rd

Tháng 8

  • 2005.08.07 - Kim Jong Kook3rd - 제자리걸음 (Walking in the Same Place)1st
  • 2005.08.14 - Kim Jong Kook4th - 제자리걸음 (Walking in the Same Place)2nd
  • 2005.08.21 - Kim Jong Kook5th - 제자리걸음 (Walking in the Same Place)3rd
  • 2005.08.28 - MC Mong5th - I Love U Oh Thank U1st

Tháng 9

  • 2005.09.04 - MC Mong6th - I Love U Oh Thank U2nd
  • 2005.09.11 - Kim Jong Kook6th - 사랑스러워 (Lovely)1st
  • 2005.09.18 - Không phát sóng
  • 2005.09.25 - Kim Jong Kook7th - 사랑스러워 (Lovely)2nd

Tháng 10

  • 2005.10.02 - Kim Jong Kook8th - 사랑스러워 (Lovely)3rd
  • 2005.10.09 - TVXQ7th - Rising Sun1st
  • 2005.10.16 - TVXQ8th - Rising Sun2nd
  • 2005.10.23 - TVXQ9th - Rising Sun3rd
  • 2005.10.30 - Wheesung6th - Good bye luv1st

Tháng 11

  • 2005.11.06 - Wheesung7th - Good bye luv2nd
  • 2005.11.13 - Không phát sóng
  • 2005.11.20 - M(Lee Min-Woo)1st - Girl Friend1st
  • 2005.11.27 - Epik High1st - Fly1st

Tháng 12

  • 2005.12.04 - g.o.d.25th - 2♡1st
  • 2005.12.11 - Wheesung8th - 일년이면 (A Year Gone)1st
  • 2005.12.18 - LeeSsang1st - 내가 웃는게 아니야 (I'm Not Really Laughing)1st
  • 2005.12.25 - LeeSsang2nd - 내가 웃는게 아니야 (I'm Not Really Laughing)2nd
Danh sách Mutizen Song

Tháng 1

  • 2006.01.01 - Không phát sóng
  • 2006.01.08 - Tei7th - 그리움을 외치다 (Screaming I miss you)1st
  • 2006.01.15 - M.C. the MAX7th - 사랑은 아프려고 하는거죠 (Love is Supposed to Hurt)1st
  • 2006.01.22 - M.C. the MAX8th - 사랑은 아프려고 하는거죠 (Love is Supposed to Hurt)2nd
  • 2006.01.29 - Không phát sóng

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

  • 2006.04.02 - Lee Seung Gi2nd - 하기 힘든말 (Words are Hard to Say)1st
  • 2006.04.09 - Fly to the Sky8th - 피(避) (Evasion)1st
  • 2006.04.16 - SE7EN6th - 난 알아요 (I Know)1st
  • 2006.04.23 - SeeYa1st - 여인의 향기 (A Woman's Scent)1st
  • 2006.04.30 - SG Wannabe3rd - 내사람 (Partner for Life)1st

Tháng 5

  • 2006.05.07 - SG Wannabe4th - 내사람 (Partner for Life)2nd
  • 2006.05.14 - SG Wannabe5th - 내사람 (Partner for Life)3rd
  • 2006.05.21 - Tony An1st - 유추프라카치아 (Yutzpracachia)1st
  • 2006.05.28 - Không phát sóng

Tháng 6

  • 2006.06.04 - Baek Ji-young4th - 사랑안해 (Don't Love)1st
  • 2006.06.11 - Shinhwa19th - Once in a Life Time1st
  • 2006.06.18 - Shinhwa20th - Once in a Life Time2nd
  • 2006.06.25 - Super Junior1st - U1st

Tháng 7

  • 2006.07.02 - Buzz4th - 남자를 몰라 (Confusion About Men)1st
  • 2006.07.09 - Super Junior2nd - U2nd
  • 2006.07.16 - Super Junior3rd - U3rd
  • 2006.07.23 - SG Wannabe6th - 사랑했어요 (I Loved You)1st
  • 2006.07.30 - SG Wannabe7th - 사랑했어요 (I Loved You)2nd

Tháng 8

  • 2006.08.06 - SG Wannabe8th - 사랑했어요 (I Loved You)3rd
  • 2006.08.13 - PSY4th- 연예인 (Entertainer)1st
  • 2006.08.20 - Super Junior4th - Dancing Out1st
  • 2006.08.27 - Turtles1st - 비행기 (Airplane)1st

Tháng 9

  • 2006.09.03 - Turtles2nd - 비행기 (Airplane)2nd
  • 2006.09.10 - PSY5th - 연예인 (Entertainer)2nd
  • 2006.09.17 - PSY6th - 연예인 (Entertainer)3rd
  • 2006.09.24 - Zhang Liyin (feat. Xiah Junsu)1st - Timeless1st

Tháng 10

  • 2006.10.01 - Lee Seung Gi3rd - 제발 (Please)1st
  • 2006.10.08 - Không phát sóng
  • 2006.10.15 - TVXQ10th - "O"-正.反.合. ("O" - Jung.Ban.Hap.)1st
  • 2006.10.22 - Không phát sóng
  • 2006.10.29 - TVXQ11th - "O"-正.反.合. ("O" - Jung.Ban.Hap.)2nd

Tháng 11

  • 2006.11.05 - TVXQ12th - "O"-正.反.合. ("O" - Jung.Ban.Hap.)3rd
  • 2006.11.12 - Không phát sóng
  • 2006.11.19 - MC Mong7th - 아이스크림 (Ice Cream)1st
  • 2006.11.26 - Eru1st - 까만안경 (Black Glasses)1st

Tháng 12

  • 2006.12.03 - Sung Si Kyung4th - 거리에서 (On The Street)1st
  • 2006.12.10 - SE7EN7th - 라라라 (La La La)1st
  • 2006.12.17 - Jun Jin1st - 사랑이 오지 않아요 (Love Doesn't Come)1st
  • 2006.12.24 - Jang Woo-hyuk1st - 폭풍속으로 (One Way)1st
  • 2006.12.31 - Không phát sóng
Danh sách Mutizen Song

January

  • 2007.01.07 - SS5011st - 4 Chance1st
  • 2007.01.14 - Son Ho-young1st - 사랑은 이별을 데리고 오다 (Love Brings Separation)1st
  • 2007.01.21 - Brian1st - 가지마 (Don't Go)1st
  • 2007.01.28 - SS5012nd - 4 Chance2nd

Tháng 2

  • 2007.02.04 - SS5013rd - 4 Chance3rd
  • 2007.02.11 - Eru2nd - 흰눈 (White Snow)1st
  • 2007.02.18 - Không phát sóng
  • 2007.02.25 - Eru3rd - 흰눈 (White Snow)2nd

Tháng 3

  • 2007.03.04 - Epik High2nd - Fan1st
  • 2007.03.11 - Epik High3rd - Fan2nd
  • 2007.03.18 - Lee Ki-chan4th - 미인 (Angel)1st
  • 2007.03.25 - Không phát sóng

Tháng 4

  • 2007.04.01 - Ivy1st - 유혹의 소나타 (Sonata of Temptation)1st
  • 2007.04.08 - Ivy2nd - 유혹의 소나타 (Sonata of Temptation)2nd
  • 2007.04.15 - Không phát sóng
  • 2007.04.22 - Ivy3rd - 유혹의 소나타 (Sonata of Temptation)3rd
  • 2007.04.29 - SG Wannabe9th - 아리랑 (Arirang)1st

Tháng 5

  • 2007.05.06 - SG Wannabe10th - 아리랑 (Arirang)2nd
  • 2007.05.13 - SG Wannabe11th - 아리랑 (Arirang)3rd
  • 2007.05.20 - Younha1st - 비밀번호 486 (Secret Number 486)1st
  • 2007.05.27 - Ivy4th - 이럴거면 (If You're Gonna Be Like This)1st

Tháng 6

  • 2007.06.03 - Younha2nd - 비밀번호 486 (Secret Number 486)2nd
  • 2007.06.10 - Không phát sóng
  • 2007.06.17 - CSJH The Grace1st - 한번더,OK? (One More Time, OK?)1st
  • 2007.06.24 - Yangpa1st - 사랑...그게 뭔데 (Love... What is it?)1st

Tháng 7

  • 2007.07.01 - Yangpa2nd - 사랑...그게 뭔데 (Love... What is it?)2nd
  • 2007.07.08 - Yangpa3rd - 사랑...그게 뭔데 (Love... What is it?)3rd
  • 2007.07.15 - SeeYa2nd - 사랑의 인사 (Love's Greeting)1st
  • 2007.07.22 - LeeSsang3rd - 발레리노 (Ballerino)1st
  • 2007.07.29 - FTISLAND1st - 사랑앓이 (Love Sick)1st

Tháng 8

Tháng 9

  • 2007.09.02 - Kim Dong-wan1st - 손수건 (Handkerchief)1st
  • 2007.09.09 - BIGBANG1st - 거짓말 (Lies)1st
  • 2007.09.16 - Lee Seung Gi4th - 착한 거짓말 (White Lie)1st
  • 2007.09.23 - Không phát sóng
  • 2007.09.30 - Shin Hye Sung3rd - 첫사람 (First Person)1st

Tháng 10

  • 2007.10.07 - Wheesung9th - 사랑은 맛있다♡ (Love is Delicious♡)1st
  • 2007.10.14 - Không phát sóng
  • 2007.10.21 - Super Junior5th - Don't Don1st
  • 2007.10.28 - Wonder Girls1st - Tell Me1st

Tháng 11

Tháng 12

  • 2007.12.02 - Girls' Generation2nd - 소녀시대 (Girls Generation)2nd
  • 2007.12.09 - Park Jin-young4th - 니가 사는 그집 (The House You Live In)1st
  • 2007.12.16 - BIGBANG2nd - 마지막 인사 (Last Farewell)1st
  • 2007.12.23 - BIGBANG3rd - 마지막 인사 (Last Farewell)2nd
  • 2007.12.30 - Không phát sóng
Danh sách Mutizen Song

Tháng 1

  • 2008.01.06 - FTISLAND4th - 너올때까지 (Until You Return)1st
  • 2008.01.13 - BIGBANG4th - 마지막 인사 (Last Farewell)3rd
  • 2008.01.20 - SeeYa3rd - 슬픈 발걸음 (Sad Footsteps)1st
  • 2008.01.27 - Haha1st - 너는 내운명 (You Are My Destiny)1st

Tháng 2

  • 2008.02.03 - Girls' Generation3rd - Kissing You1st
  • 2008.02.10 - Không phát sóng
  • 2008.02.17 - Girls' Generation4th - Kissing You2nd
  • 2008.02.24 - Park Ji Heon1st - 보고 싶은 날엔 (The Day I Miss You)1st

Tháng 3

Tháng 4

  • 2008.04.06 - Gummy2nd & T.O.P.1st - 미안해요 (I'm Sorry)1st
  • 2008.04.13 - Gummy3rd & T.O.P.2nd - 미안해요 (I'm Sorry)2nd
  • 2008.04.20 - SS5014th - Deja Vu1st
  • 2008.04.27 - Nell1st - 기억을 걷는 시간 (Walking Through Memories)1st

Tháng 5

  • 2008.05.04 - Davichi1st - 슬픈 다짐 (Sad Promise)1st
  • 2008.05.11 - Epik High4th - One1st
  • 2008.05.18 - Epik High5th - One2nd
  • 2008.05.25 - MC Mong8th - 서커스 (Circus)1st

Tháng 6

Tháng 7

  • 2008.07.06 - Taeyang1st - 나만 바라봐 (Only Look at Me)1st
  • 2008.07.13 - Taeyang2nd - 나만 바라봐 (Only Look at Me)2nd
  • 2008.07.20 - Taeyang3rd - 나만 바라봐 (Only Look at Me)3rd
  • 2008.07.27 - Lee Hyori6th - U-Go-Girl1st

Tháng 8

  • 2008.08.03 - Lee Hyori7th - U-Go-Girl2nd
  • 2008.08.10 - Lee Hyori8th - U-Go-Girl3rd
  • 2008.08.17 - Davichi2nd - 사랑과 전쟁 (Love and War)1st
  • 2008.08.24 - BIGBANG5th - 하루하루 (Day By Day)1st
  • 2008.08.31 - BIGBANG6th - 하루하루 (Day By Day)2nd

Tháng 9

  • 2008.09.07 - BIGBANG7th - 하루하루 (Day By Day)3rd
  • 2008.09.14 - Không phát sóng
  • 2008.09.21 - SHINee1st - 산소같은 너 (Love Like Oxygen)1st
  • 2008.09.28 - Lee Hyori9th - Hey Mr.Big1st

Tháng 10

  • 2008.10.05 - Lee Hyori10th - Hey Mr.Big2nd
  • 2008.10.12 - TVXQ13th - 주문(MIROTIC)1st
  • 2008.10.19 - TVXQ14th - 주문(MIROTIC)2nd
  • 2008.10.26 - TVXQ15th - 주문(MIROTIC)3rd

Tháng 11

  • 2008.11.02 - Rain9th - Rainism1st
  • 2008.11.09 - Rain10th - Rainsm1nd
  • 2008.11.16 - Rain11th - Rainsm3rd
  • 2008.11.23 - Kim Jong Kook10th - 어제보다 오늘 더 (Today More Than Yesterday)1st
  • 2008.11.30 - BIGBANG8th - 붉은 노을 (Sunset Glow)1st

Tháng 12

  • 2008.12.07 - BIGBANG9th - 붉은 노을 (Sunset Glow)2nd
  • 2008.12.14 - BIGBANG10th - 붉은 노을 (Sunset Glow)3rd
  • 2008.12.21 - Baek Ji-young5th - 총맞은것처럼 (Like Being Hit by a Bullet)1st
  • 2008.12.28 - Không phát sóng
Danh sách Mutizen Song

Tháng 1

  • 2009.01.04 - Baek Ji-young6th - 총맞은것처럼 (Like Being Hit by a Bullet)2nd
  • 2009.01.11 - SS5015th - U R Man1st
  • 2009.01.18 - Girls' Generation5th - Gee1st
  • 2009.01.25 - Không phát sóng

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

  • 2009.05.03 - Son Dam Bi3rd - 토요일 밤에 (On Saturday Night)3rd
  • 2009.05.10 - 2PM1st - Again & Again1st
  • 2009.05.17 - 2PM2nd - Again & Again2nd
  • 2009.05.24 - Không phát sóng (2PM3rd- Again & Again3rd)
  • 2009.05.31 - SG Wannabe13th - 사랑해 (I Love You)1st

Tháng 6

Tháng 7

  • 2009.07.05 - SHINee3rd - 줄리엣 (Juliette)2nd
  • 2009.07.12 - Girls' Generation8th - 소원을 말해봐 (Genie)1st
  • 2009.07.19 - Girls' Generation9th - 소원을 말해봐 (Genie)2nd
  • 2009.07.26 - 2NE13rd - I don't care1st

Tháng 8

  • 2009.08.02 - 2NE14th - I don't care2nd
  • 2009.08.09 - 2NE15th - I don't care3rd
  • 2009.08.16 - Brown Eyed Girls3rd - Abracadabra1st
  • 2009.08.23 - Không phát sóng (Brown Eyed Girls4th - Abracadabra2nd)
  • 2009.08.30 - KARA2nd - Wanna1st

Tháng 9

  • 2009.09.06 - G-Dragon1st - Heartbreaker1st
  • 2009.09.13 - G-Dragon2nd - Heartbreaker2nd
  • 2009.09.20 - G-Dragon3rd - Heartbreaker3rd
  • 2009.09.27 - 4Minute1st - Muzik1st

Tháng 10

  • 2009.10.04 - Không phát sóng (Lee Seung Gi5th- 우리 헤어지자 (Let's Break Up)1st)
  • 2009.10.11 - Không phát sóng (Lee Seung Gi6th - 우리 헤어지자 (Let's Break Up)2nd)
  • 2009.10.18 - Kim Tae-woo1st - 사랑비 (Love Rain)1st
  • 2009.10.25 - Kim Tae-woo2nd - 사랑비 (Love Rain)2nd

Tháng 11

  • 2009.11.01 - SHINee4th - Ring Ding Dong1st
  • 2009.11.08 - SHINee5th - Ring Ding Dong2nd
  • 2009.11.15 - SHINee6th - Ring Ding Dong3rd
  • 2009.11.22 - Không phát sóng (SS5016th - Love Like This1st)
  • 2009.11.29 - 2PM4th - Heartbeat1st

Tháng 12

  • 2009.12.06 - 2PM5th - Heartbeat2nd
  • 2009.12.13 - 2PM6th - Heartbeat3rd
  • 2009.12.20 - After School1st - 너 때문에 (Because of You)1st
  • 2009.12.27 - Không phát sóng (After School2nd- 너 때문에 (Because of You)2nd)
Danh sách Mutizen Song

Tháng 1

  • 2010.01.03 - T-ARA1st - Bo Peep Bo Peep1st
  • 2010.01.10 - T-ARA2nd - Bo Peep Bo Peep2nd
  • 2010.01.17 - T-ARA3rd - Bo Peep Bo Peep3rd
  • 2010.01.24 - After School3rd - 너 때문에 (Because of You)3rd
  • 2010.01.31 - CNBLUE1st - 외톨이야 (I'm A Loner)1st[7]

Tháng 2

March

  • 2010.03.07 - 2AM2nd - 죽어도 못 보내 (Won’t Let Go Even If I Die)2nd
  • 2010.03.14 - KARA3rd - 루팡 (Lupin)1st
  • 2010.03.21 - T-ARA4th - 너 때문에 미쳐 (Crazy Because Of You)1st
  • 2010.03.28 - Không phát sóng (T-ARA5th - 너 때문에 미쳐 (Crazy Because Of You)2nd)

Tháng 4

Tháng 5

  • 2010.05.02 - Lee Hyori12th - Chitty Chitty Bang Bang2nd
  • 2010.05.09 - Lee Hyori13th - Chitty Chitty Bang Bang3rd
  • 2010.05.16 - 2PM7th - Without U1st
  • 2010.05.23 - 2PM8th - Without U2nd
  • 2010.05.30 - Không phát sóng (Super Junior10th - 미인아 (Bonamana)1st)

Tháng 6

Tháng 7

  • 2010.07.04 - CNBLUE3rd - Love2nd[10]
  • 2010.07.11 - Super Junior13th - 너 같은 사람 또 없어 (No Other)1st[11]
  • 2010.07.18 - Taeyang4th - I Need a Girl1st
  • 2010.07.25 - Taeyang5th - I Need a Girl2nd

Tháng 8

Tháng 9

  • 2010.09.05 - FTISLAND5th - 사랑 사랑 사랑 (Love Love Love)1st
  • 2010.09.12 - FTISLAND6th - 사랑 사랑 사랑 (Love Love Love)2nd
  • 2010.09.19 - Không phát sóng (2NE16th - Can't Nobody1st)
  • 2010.09.26 - 2NE17th - Can't Nobody2nd

Tháng 10

  • 2010.10.03 - 2NE18th - Can't Nobody3rd
  • 2010.10.10 - Không phát sóng (2NE19th - Go Away1st)
  • 2010.10.17 - SHINee9th - Hello1st
  • 2010.10.24 - 2PM9th - I'll be back1st
  • 2010.10.31 - Ga-In1st - Irreversible 1st

Tháng 11

Tháng 12

  • 2010.12.05 - BEAST1st - Beautiful1st
  • 2010.12.12 - KARA4th - 점핑 (Jumping)1st
  • 2010.12.19 - IU2nd - 좋은 날 (Good Day)1st
  • 2010.12.26 - IU3rd - 좋은 날 (Good Day)2nd
Danh sách Mutizen Song

Tháng 1

  • 2011.01.02 - Không phát sóng (IU4th - 좋은 날 (Good Day)3rd)
  • 2011.01.09 - G-Dragon4th & T.O.P.3rd - High High1st
  • 2011.01.16 - TVXQ16th - 왜 (Keep Your Head Down)1st
  • 2011.01.23 - TVXQ17th - 왜 (Keep Your Head Down)2nd
  • 2011.01.30 - TVXQ18th - 왜 (Keep Your Head Down)3rd

Tháng 2

  • 2011.02.06 - Seungri4th - 어쩌라고 (What Can I Do)1st
  • 2011.02.13 - Seungri5th - 어쩌라고 (What Can I Do)2nd
  • 2011.02.20 - Secret1st - Shy Boy1st
  • 2011.02.27 - G.NA1st - Black & White1st

Tháng 3

  • 2011.03.06 - BIGBANG11th - Tonight1st
  • 2011.03.13 - BIGBANG12th - Tonight2nd
  • 2011.03.20 - BIGBANG13th - Tonight3rd
  • 2011.03.27 - TVXQ19th - 이것만은 알고가 (Before U Go)1st

Tháng 4

  • 2011.04.03 - K.Will1st - 가슴이 뛴다 (My Heart is Beating)1st
  • 2011.04.10 - CNBLUE4th - 직감 (Intuition)1st
  • 2011.04.17 - BIGBANG14th - Love Song1st
  • 2011.04.24 - BIGBANG15th - Love Song2nd

Tháng 5

  • 2011.05.01 - BIGBANG16th - Love Song3rd
  • 2011.05.08 - f(x)1st - 피노키오 (Danger)1st
  • 2011.05.15 - f(x)2nd - 피노키오 (Danger)2nd
  • 2011.05.22 - f(x)3rd - 피노키오 (Danger)3rd
  • 2011.05.29 - 2NE110th - Lonely1st

Tháng 6

Tháng 7

  • 2011.07.03 - 2PM10th - Hands Up1st
  • 2011.07.10 - 2PM11th - Hands Up2nd
  • 2011.07.17 - 2NE111th - 내가 제일 잘나가 (I Am The Best)1st
  • 2011.07.24 - T-ARA6th - Roly-Poly1st
  • 2011.07.31 - miss A2nd - Good-bye Baby1st

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Danh sách Mutizen Song

Tháng 1

Tháng 2

  • 2012.02.05 - TEEN TOP1st - 미치겠어 (Going Crazy)1st
  • 2012.02.12 - SE7EN8th - 내가 노래를 못해도 (When I Can't Sing)1st
  • 2012.02.19 - SE7EN9th - 내가 노래를 못해도 (When I Can't Sing)2nd
  • 2012.02.26 - FTISLAND7th - 지독하게 (Severely)1st

Tháng 3

  • 2012.03.04 - miss A3rd - Touch1st
  • 2012.03.11 - BIGBANG17th - BLUE1st
  • 2012.03.18 - BIGBANG18th - BLUE2nd
  • 2012.03.25 - BIGBANG19th - BLUE3rd

Tháng 4

  • 2012.04.01 - SHINee10th - Sherlock•셜록 (Clue + Note)1st
  • 2012.04.08 - SHINee11th - Sherlock•셜록 (Clue + Note)2nd
  • 2012.04.15 - SHINee12th - Sherlock•셜록 (Clue + Note)3rd
  • 2012.04.22 - CNBLUE5th - Hey You1st
  • 2012.04.29 - SISTAR2nd - 나혼자 (Alone)1st

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

  • 2012.07.01 - f(x)5th - Electric Shock1st
  • 2012.07.08 - f(x)6th - Electric Shock2nd

Triple Crown

[sửa | sửa mã nguồn]

Triple Crown (hệ thống cũ)

[sửa | sửa mã nguồn]

Triple Crown là một bài hát đã nhận được giải thưởng Mutizen Song (뮤티즌송) 3 lần liên tiếp. Sau đó, bài hát không còn nằm trong Take 7.

List of Triple Crowns
Artist Song Wins
1999
1TYM "1TYM" January 24, February 7, February 14
Roo'ra "Good" March 14, March 21, March 28
Yu Seung-jun "Passion" May 9, May 16, May 30
Fin.K.L "Forever Love" June 13, June 20, June 27
Sechs Kies "Com' Back" September 12, September 19, September 26
H.O.T. "I Yah" October 3, October 10, October 24
2000
g.o.d "Sorrow" March 5, March 12, March 19
"Friday Night" April 9, April 16, April 23
Kim Min-jong "Why" May 7, May 14, May 21
Jo Sung-mo "Do You Know" September 24, October 8, October 15
H.O.T. "Outside Castle" October 22, October 29, November 5
Fin.K.L "Now" November 5, November 19, November 26
g.o.d "Lies" December 3, December 10, December 17
2001
Position "I Love You" March 4, March 11, March 18
Kim Gun-mo "짱가" July 8, July 15, July 22
Yu Seung-jun "Wow" October 7, October 14, October 21
g.o.d "Road" December 9, December 16, December 23
2002
g.o.d "Place Where You Need To Be" January 27, February 3, February 10
jtL "A Better Day" February 17, February 24, March 3
S.E.S. "U" March 10, March 17, March 24
Fin.K.L "Forever" March 31, April 7, April 14
Shinhwa "Perfect Man" April 21, April 28, May 5
BoA "No.1" May 12, May 19, May 26
Im Chang-jung "Sad Monologue" June 23, June 30, July 7
2003
BoA "Atlantis Princess" June 22, July 6, July 13
Cool "If You Will Get Married" August 3, August 10, August 17
Lee Hyori "10 minutes" September 7, September 14, September 21
S "I Swear" October 19, October 26, November 2
Rain "Ways to Avoid the Sun" November 9, November 23, November 30
2004
M.C. the MAX "Love's Poem" January 18, January 25, February 15
1TYM "Feels So Hot" February 1, February 8, February 22
Tei "Love Leaves A Scent" February 29, March 7, March 14
TVXQ "Hug" March 28, April 4, April 11
Koyote "Disco King" April 18, May 2, May 16
BoA "My name" July 4, July 11, July 18
Se7en "Passion" August 8, August 15, August 29
Rain "It's Raining" November 7, November 21, November 28
2005
g.o.d "반대가 끌리는 이유" January 30, February 6, February 13
Tei "Love Is...The Only One" February 20, February 27, March 6
Jo Sung-mo "Mr.Flower" March 20, April 3, April 10
Buzz "Coward" March 27, April 17, April 24
BoA "Girls on top" July 17, July 24, July 31
Kim Jong-kook "Walking in the Same Place" August 7, August 14, August 21
"Lovely" September 11, September 25, October 2
TVXQ "Rising Sun" October 9, October 16, October 23
2006
Fly to the Sky "Like a Man" February 5, February 12, February 19
SG Wannabe "Partner for Life" April 30, May 7, May 14
Super Junior "U" June 25, July 9, July 16
SG Wannabe "I Loved You" July 23, July 30, August 6
Psy "Entertainer" August 13, September 10, September 17
TVXQ ""O" - Jung.Ban.Hap." October 15, October 29, November 5
2007
SS501 "4 Chance" January 7, January 28, February 4
Ivy "Sonata of Temptation" April 1, April 8, April 22
SG Wannabe "Arirang" April 29, May 6, May 13
Yangpa "Love... What Is It?" June 24, July 1, July 8
F.T. Island "Love Sick" July 29, August 5, August 12
Wonder Girls "Tell Me" October 28, November 11, November 18
2008
Big Bang "Last Farewell" December 16, December 23, January 13
Jewelry "One More Time" March 16, March 23, March 30
Wonder Girls "So Hot" June 15, June 22, June 29
Taeyang "Only Look at Me" July 6, July 13, July 20
Lee Hyori "U-Go-Girl" July 27, August 3, August 10
Big Bang "Day By Day" August 24, August 31, September 7
TVXQ "Mirotic" October 12, October 19, October 26
Rain "Rainsm" November 2, November 9, November 16
Big Bang "Sunset Glow" November 30, December 7, December 14
2009
Girls' Generation "Gee" January 18, February 1, February 8
Seungri "Strong Baby" February 15, February 22, March 1
Super Junior "Sorry, Sorry" March 29, April 5, April 12
Son Dam-bi "On Saturday Night" April 19, April 26, May 3
2PM "Again & Again" May 10, May 17, May 24
2NE1 "I Don't Care" July 26, August 2, August 9
G-Dragon "Heartbreaker" September 6, September 13, September 20
Shinee "Ring Ding Dong" November 1, November 8, November 15
2PM "'Heartbeat" November 29, December 6, December 13
2010
T-ara "Bo Peep Bo Peep" January 3, January 10, January 17
After School "Because of You" December 20, December 27, January 24
Girls' Generation "Oh!" February 14, February 21, February 28
Lee Hyori "Chitty Chitty Bang Bang" April 25, May 2, May 9
Super Junior "Bonamana" May 30, June 6, June 13
2NE1 "Can't Nobody" September 19, September 26, October 3
Girls' Generation "Hoot" November 7, November 21, November 28
2011
IU "Good Day" December 19, December 26, January 2
TVXQ "Keep Your Head Down" January 16, January 23, January 30
Big Bang "Tonight" March 6, March 13, March 20
"Love Song" April 17, April 24, May 1
f(x) "Pinocchio (Danger)" May 8, May 15, May 22
Super Junior "Mr. Simple" August 21, August 28, September 4
Girls' Generation "The Boys" October 30, November 6, November 13
Wonder Girls "Be My Baby" November 27, December 4, December 11
2012
IU "You and I" December 18, December 25, January 1
T-ara "Lovey-Dovey" January 15, January 22, January 29
Big Bang "Blue" March 11, March 18, March 25
Shinee "Clue + Note" April 1, April 8, April 15
Girls' Generation-TTS "Twinkle" May 13, May 20, May 27

Triple Crown (Hệ thống mới)

[sửa | sửa mã nguồn]

Triple Crown là bài hát nhận được vị trí đứng nhất ba lần. Sau đó, bài hát bị xóa khỏi bảng xếp hạng và and không thể dành thêm bất kì chiến thắng nào trên chương trình.

List of Triple Crowns
Artist Song Wins
2013
Psy "Gentleman" April 21, April 28, May 5
Exo "Growl" August 18, August 25, September 1
2014
Akdong Musician "200%" April 20, April 27, May 4
Exo-K "Overdose" May 18, May 25, June 1
Taeyang "Eyes, Nose Lips" June 15, June 22, July 6
Sistar "Touch My Body" August 3, August 10, August 17
Apink "LUV" December 7, December 14, December 28
2015
Exo "Call Me Baby" April 5, April 12, April 19
Big Bang "Loser" May 10, May 17, May 24
Girls' Generation "Lion Heart" August 30, September 6, September 13
Taeyeon "I" October 18, October 25, November 22
Psy "Daddy" December 13, December 20, December 27
2016
Suzy & Baekhyun "Dream" January 17, January 24, January 31
GFriend "Rough" February 7, February 21, February 28
Twice "Cheer Up" May 8, May 22, May 29
GFriend "Navillera" July 24, July 31, August 7
Twice "TT" November 6, November 13, November 20
2017
Big Bang "Fxxk It" December 25, January 1, January 8
Twice "Knock Knock" March 5, March 12, March 19
IU "Palette" April 30, May 7, May 14
Twice "Signal" May 28, June 4, June 11
Blackpink "As If It's Your Last" July 2, July 9, July 16
Sunmi "Gashina" September 3, September 10, September 24
BTS "DNA" October 1, October 8, October 15
Twice "Likey" November 12, November 19, November 26
2018
Twice "Heart Shaker" December 24, December 31, January 7
iKon "Love Scenario" February 18, February 25, March 4
Mamamoo "Starry Night" March 18, March 25, April 1
Twice "What Is Love?" April 22, April 29, May 6
BTS "Fake Love" May 27, June 3, June 10
Blackpink "Ddu-Du Ddu-Du" June 24, July 1, July 8
Twice "Dance The Night Away" July 22, July 29, August 5
BTS "IDOL" September 2, September 9, September 16
IU "Bbibbi" October 21, October 28, November 4
Jennie "SOLO" November 25, December 2, December 16
2019
Itzy "Dalla Dalla" February 24, March 3, March 10
BTS "Boy With Luv" April 28, May 12, May 19
IU "Blueming" December 1, December 8, December 15
Mamamoo "HIP" November 24, December 22, December 29
2020
Red Velvet "Psycho" January 5, January 12, January 19
Zico "Any song" January 26, February 2, February 9
BTS "ON" March 1, March 8, March 15
Itzy "Wannabe" March 22, March 29, April 5
IU kết hợp SUGA "Eight" May 17, May 24, May 31
Blackpink "How You Like That" July 5, July 12, July 19
Hwasa "Maria" July 26, August 2, August 9
BTS "Dynamite 30 tháng 8, 6 tháng 9, 13 tháng 9

Inkigayo Q

[sửa | sửa mã nguồn]

Người xem có thể đưa ra các câu hỏi một nghệ sĩ nhất định thông qua một ứng dụng trên di động của SBS tên là Soty. Trong cuộc phỏng vấn, những câu hỏi được chọn sẽ được sử dụng và người gửi sẽ nhận được phần thưởng. Hoạt động này bắt đầu từ ngày 17 tháng 2 năm 2013.

Inkigayo Showcase

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là một sân khấu dành cho các nghệ sĩ indie và nghệ sĩ mới ít có cơ hội xuất hiện trên truyền hình.[12] Hoạt động này bắt đầu cùng với Inkigayo Chart vào ngày 17 tháng 3 năm 2013.

Inkigayo Chart

[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi hủy bỏ hệ thống Take 7 vào tháng 7 năm 2012, một bảng xếp hạng mới được sử dụng kể từ ngày 17 tháng 3 năm 2013, bao gồm 50 bài hát để người xem bình chọn thông qua ứng dụng Soty, kết hợp với hai bảng xếp hạng nhạc số và album cũng như bảng xếp hạng Gaon của Hiệp hội Ngành công nghiệp Âm nhạc Hàn Quốc.[13]

Điểm số được xác định dựa trên Digital Sales Points từ bảng xếp hạng Gaon (60%), SNS Points từ lượt xem trên YouTube và số lần mention trên Twitter (35%) và Advance Viewers Vote Points từ số lượt bình chọn thông qua ứng dụng Soty (5%). Top 50 bài hát của bảng xếp hạng sẽ xuất hiện trong chương trình. 3 nghệ sĩ dẫn đầu sẽ trở thành ứng cử viên quán quân, sau đó số lượt bình chọn trực tiếp của người xem thông qua tin nhắn và ứng dụng M& TV talk sẽ được cộng vào để xác định người chiến thắng.[12][14]

Giai đoạn Cách tính điểm
17 tháng 3 năm 2013 Digital Single Sales (50%), SNS (30%), Advance Viewer Votes (20%), Live Votes (20%) (chỉ dành cho ứng cử viên quán quân)
24 tháng 3 năm 2013 - 1 tháng 2 năm 2015 Digital Single Sales (60%), SNS (35%), Advance Viewer Votes (5%), Live Votes (10%) (chỉ dành cho ứng cử viên quán quân)
8 tháng 2 năm 2015 - 29 tháng 1 năm 2017 Digital Single Sales (55%), SNS (35%), album sales (5%), advance viewer votes (5%), live votes (10%) (chỉ dành cho ứng cử viên quán quân)
5 tháng 2 - 28 tháng 5 năm 2017 Digital single sales (55%), SNS (35%), album sales (5%), advance viewer votes (5%) (không có phiếu bầu trực tiếp)
4 tháng 6 năm 2017 - 27 tháng 1 năm 2019 Digital single sales (55%), SNS (35%), album sales (5%), advance viewer votes (5%), On-Air (10%)
3 tháng 2 năm 2019 - nay Digital single sales (55%), SNS (30%), album sales (10%), advance viewer votes (5%), On-Air (10%)

Quán quân

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Quán quân[15]

Tháng 3

  • 2013.03.17 - SHINee13th - Dream Girl1st [9,224 điểm]
  • 2013.03.24 - Lee Hi1st - It's Over1st [9,126 điểm]
  • 2013.03.31 - INFINITE4th - Man in Love1st [7,893 điểm]

Tháng 4

  • 2013.04.07 - INFINITE5th - Man in Love2nd [8,291 điểm]
  • 2013.04.14 - Lee Hi2nd - Rose1st [9,142 điểm]
  • 2013.04.21 - PSY7th - Gentleman1st [9,712 điểm]
  • 2013.04.28 - PSY8th - Gentleman2nd [9,751 điểm]

Tháng 5

Tháng 6

  • 2013.06.02 - Lee Hyori14th - Bad Girls1st [10,308 điểm]
  • 2013.06.09 - CL1st - 나쁜기집애 (The Baddest Female)1st [9,222 điểm]
  • 2013.06.16 - EXO1st - 늑대와 미녀 (Wolf)1st [7,876 điểm]
  • 2013.06.23 - SISTAR4th - Give It To Me1st [10,503 điểm]
  • 2013.06.30 - SISTAR5th - Give It To Me2nd [10,554 điểm]

Tháng 7

Tháng 8

  • 2013.08.04 - BEAST4th - Shadow1st [9,149 điểm]
  • 2013.08.11 - f(x)7th - Rum Pum Pum Pum1st [9,674 điểm]
  • 2013.08.18 - EXO2nd - Growl1st [10,628 điểm]
  • 2013.08.25 - EXO3rd - 으르렁 (Growl)2nd [9,518 điểm]

Tháng 9

  • 2013.09.01 - EXO4th - 으르렁 (Growl)3rd [9,313 điểm]
  • 2013.09.08 - TEEN TOP2nd - 장난아냐 (Rocking)1st [8,075 điểm]
  • 2013.09.15 - G-Dragon5th - 쿠데타 (Coup D'etat)1st [7,437 điểm]
  • 2013.09.22 - G-Dragon6th - 삐딱하게 (Crooked)1st [8,230 điểm]
  • 2013.09.29 - G-Dragon7th - 삐딱하게 (Crooked)2nd [8,123 điểm]

Tháng 10

  • 2013.10.06 - Busker Busker1st - 처음엔 사랑이란게 (Love, at first)1st [8,163 điểm]
  • 2013.10.13 - Block B1st - Very Good1st [8,069 điểm]
  • 2013.10.20 - IU8th - 분홍신 (The Red Shoes)1st [10,521 điểm]
  • 2013.10.27 - SHINee14th - (Everybody)1st [10,735 điểm]

Tháng 11

  • 2013.11.03 - K.Will2nd - 촌스럽게 왜 이래 (You Don't Know Love)1st [9,609 điểm]
  • 2013.11.10 - Trouble Maker2nd - 내일은 없어 (Now)1st [11,000 điểm]
  • 2013.11.17 - Miss A4th - Hush1st [8,559 điểm]
  • 2013.11.24 - Taeyang6th - 링가 링가 (Ringa Linga)1st [8,023 điểm]

Tháng 12

  • 2013.12.01 - 2NE115th - 그리워해요 (Missing You)1st [9,858 điểm]
  • 2013.12.08 - 2NE116th - 그리워해요 (Missing You)2nd [9,773 điểm]
  • 2013.12.15 - EXO5th - 12월의 기적 (Miracles in December)1st [9,242 điểm]
  • 2013.12.22 - EXO6th - 12월의 기적 (Miracles in December)2nd [10,302 điểm]
  • 2013.12.29 - IU9th - 금요일에 만나요 (Friday)1st [7,907 điểm]
List of First Place Winners[15]
Key
Triple Crown
Highest score in 2014
No show was held
Episode Date Artist Song Points
752 5 tháng 1 IU "Friday" 8,228
753 12 tháng 1 Girl's Day "Something" 8,955
754 19 tháng 1 TVXQ "Something" 9,901
755 26 tháng 1 B1A4 "Lonely" 9,294
756 2 tháng 2 Girl's Day "Something" 8,107
757 9 tháng 2 AOA "Miniskirt" 8,661
758 16 tháng 2 B.A.P. "1004 (Angel)" 7,584
759 23 tháng 2 Soyou & Junggigo "Some" 8,020
760 2 tháng 3 Sunmi "Full Moon" 8,421
761 9 tháng 3 Girls' Generation "Mr. Mr." 10,974
762 16 tháng 3 2NE1 "Come Back Home" 9,398
763 23 tháng 3 Girls' Generation "Mr. Mr." 9,489
764 30 tháng 3 4Minute "Whatcha Doin' Today" 8,928
765 6 tháng 4 Park Hyo-shin "Wild Flower" 7,754
766 13 tháng 4 Apink "Mr. Chu" 10,578
20 tháng 4 Akdong Musician "200%" 9,556
27 tháng 4 9,181
4 tháng 5 9,662
11 tháng 5 High4 & IU "Not Spring, Love, or Cherry Blossoms" 9,500
767 18 tháng 5 Exo-K "Overdose" 10,258
768 25 tháng 5 9,130
769 1 tháng 6 7,080
770 8 tháng 6 VIXX "Eternity" 6,456
[18] 15 tháng 6 Taeyang "Eyes, Nose, Lips" 9,665[19]
771 22 tháng 6 9,199
772 29 tháng 6 Beast "Good Luck" 11,000
773 6 tháng 7 Taeyang "Eyes, Nose, Lips" 10,037
774 13 tháng 7 Beast "Good Luck" 8,037
775 20 tháng 7 f(x) "Red Light" 9,589
776 27 tháng 7 Girl's Day "Darling" 9,817
777 3 tháng 8 Sistar "Touch My Body" 9,576
778 10 tháng 8 8,933
779 17 tháng 8 9,585
780 24 tháng 8 Winner "Empty" 10,695
781 31 tháng 8 7,398
782 7 tháng 9 Sistar "I Swear" 7,754
783 14 tháng 9 Super Junior "Mamacita" 8,208
784 21 tháng 9 7,881
28 tháng 9 Girls' Generation-TTS "Holler" 9,687
785 5 tháng 10 Ailee "Don't Touch Me" 9,152
786 12 tháng 10 Kim Dong-ryul "How I Am" 9,682
787 19 tháng 10 IU "Sogyeokdong" 8,732
788 26 tháng 10 VIXX "Error" 8,756
789 2 tháng 11 Beast "12:30" 10,206
790 9 tháng 11 10,277
791 16 tháng 11 MC Mong "Miss Me or Diss Me" 9,569
792 23 tháng 11 Hi Suhyun "I'm Different" 8,786
793 30 tháng 11 GD X Taeyang "Good Boy" 7,667
794 7 tháng 12 Apink "Luv" 8,710
795 14 tháng 12 7,915
21 tháng 12
2014 SBS Gayo Daejun
796 28 tháng 12 Apink "Luv" 8,382
List of First Place Winners[15]
Episode Date Artist Song Points Ref.
797 4 tháng 1 GD X Taeyang "Good Boy" 8,136 [20]
798 11 tháng 1 EXID "Up & Down" 8,346 [21]
799 18 tháng 1 Jonghyun "Déjà-Boo" 8,218 [22]
800 25 tháng 1 Mad Clown "Fire" 9,286 [23]
801 1 tháng 2 Jung Yong-hwa "One Fine Day" 8,106 [24]
802 8 tháng 2 Infinite H "Pretty" 9,408 [25]
803 15 tháng 2 Naul "You from the Same Time" 8,525 [26]
22 tháng 2 4Minute "Crazy" 7,526 [27]
804 1 tháng 3 7,975 [28]
805 8 tháng 3 VIXX "Love Equation" 9,632 [29]
806 15 tháng 3 Shinhwa "Sniper" 7,708 [30]
807 22 tháng 3 7,902 [31]
808 29 tháng 3 Red Velvet "Ice Cream Cake" 8,504 [32]
809 5 tháng 4 Exo "Call Me Baby" 10,000 [33]
810 12 tháng 4 9,717 [34]
811 19 tháng 4 10,051 [35]
812 26 tháng 4 EXID "Ah Yeah" 9,387 [36]
813 3 tháng 5 9,333 [37]
814 10 tháng 5 Big Bang "Loser" 10,909 [38]
815 17 tháng 5 10,594 [39]
816 24 tháng 5 10,127 [40]
817 31 tháng 5 Shinee "View" 9,741 [41]
818 7 tháng 6 10,850 [42]
819 14 tháng 6 Big Bang "Bang Bang Bang" 9,029 [43]
820 21 tháng 6 Exo "Love Me Right" 9,308 [44]
821 28 tháng 6 Big Bang "Bang Bang Bang" 9,981 [45]
822 5 tháng 7 Sistar "Shake It" 9,583 [46]
823 12 tháng 7 Big Bang "Sober" 9,189 [47]
824 19 tháng 7 Girls' Generation "Party" 10,229 [48]
825 26 tháng 7 8,481 [49]
826 2 tháng 8 Beast "Gotta Go to Work" 7,470 [50]
827 9 tháng 8 "YeY" 7,154 [51]
828 16 tháng 8 Big Bang "Let's Not Fall in Love" 9,000 [52]
829 23 tháng 8 11,000 [53]
830 30 tháng 8 Girls' Generation "Lion Heart" 9,561 [54]
831 6 tháng 9 10,520 [55]
832 13 tháng 9 10,372 [56]
833 20 tháng 9 Red Velvet "Dumb Dumb" 10,651 [57]
834 27 tháng 9 iKon "My Type" 9,273 [58]
835 4 tháng 10 9,160 [59]
11 tháng 10 Im Chang-jung "Love Again" 6,437 [60]
836 18 tháng 10 Taeyeon "I" 10,140 [61]
837 25 tháng 10 8,454 [62]
838 1 tháng 11 IU "Twenty-Three" 8,208 [63]
839 8 tháng 11 9,514 [64]
840 15 tháng 11 Zico "Boys and Girls" 7,777 [65]
22 tháng 11 Taeyeon "I" 6,627 [66]
841 29 tháng 11 iKon "Apology" 8,301 [67]
842 6 tháng 12 EXID "Hot Pink" 8,331 [68]
843 13 tháng 12 Psy "Daddy" 9,077 [69]
844 20 tháng 12 8,460 [70]
27 tháng 12 6,382 [71]
Danh sách quán quân
Episode Date Artist Song Points Ref.
845 3 tháng 1 Turbo "Again" 9,089 [72]
846 10 tháng 1 Gary "Lonely Night" 7,202 [73]
847 17 tháng 1 Suzy & Baekhyun "Dream" 10,000 [74]
848 24 tháng 1 8,854 [75]
849 31 tháng 1 7,979 [76]
7 tháng 2 GFriend "Rough" 8,881 [77]
850 14 tháng 2 Taeyeon "Rain" 9,797 [78]
851 21 tháng 2 GFriend "Rough" 9,386 [79]
852 28 tháng 2 9,429 [80]
853 6 tháng 3 Mamamoo "You're the Best" 9,433 [81]
854 13 tháng 3 9,825 [82]
855 20 tháng 3 Lee Hi "Breathe" 9,194 [83]
856 27 tháng 3 Red Velvet "One of These Nights" 9,495 [84]
857 3 tháng 4 Got7 "Fly" 8,938 [85]
858 10 tháng 4 Block B "A Few Years Later" 8,229 [86]
859 17 tháng 4 10cm "What the Spring??" 7,660 [87]
860 24 tháng 4 Block B "Toy" 10,324 [88]
861 1 tháng 5 Jung Eun-ji "Hopefully Sky" 9,334 [89]
862 8 tháng 5 Twice "Cheer Up" 10,429 [90]
863 15 tháng 5 BTS "Fire" 7,487 [91]
864 22 tháng 5 Twice "Cheer Up" 9,631 [92]
865 29 tháng 5 9,543 [93]
866 5 tháng 6 Baek A-yeon "So-So" 7,118 [94]
867 12 tháng 6 EXID "L.I.E" 7,208 [95]
868 19 tháng 6 Exo "Monster" 11,000 [96]
869 26 tháng 6 9,430 [97]
870 3 tháng 7 Sistar "I Like That" 9,144 [98]
871 10 tháng 7 Taeyeon "Why" 10,557 [99]
872 17 tháng 7 Wonder Girls "Why So Lonely" 9,501 [100]
873 24 tháng 7 GFriend "Navillera" 10,328 [101]
874 31 tháng 7 10,156 [102]
875 7 tháng 8 10,028 [103]
876 14 tháng 8 Hyuna "How's This?" 7,575 [104]
877 21 tháng 8 Blackpink "Whistle" 9,030 [105]
878 28 tháng 8 Exo "Lotto" 10,122 [106]
879 4 tháng 9 7,733 [107]
880 11 tháng 9 Blackpink "Whistle" 7,126 [108]
18 tháng 9 Im Chang-jung "The Love That I Committed" 6,727 [109]
881 25 tháng 9 Red Velvet "Russian Roulette" 8,226 [110]
882 2 tháng 10 Infinite "The Eye" 7,744 [111]
883 9 tháng 10 Got7 "Hard Carry" 9,185 [112]
884 16 tháng 10 Shinee "1 of 1" 8,887 [113]
885 23 tháng 10 BTS "Blood Sweat & Tears" 10,000 [114]
886 30 tháng 10 I.O.I "Very Very Very" 8,893 [115]
887 6 tháng 11 Twice "TT" 9,782 [116]
888 13 tháng 11 9,978 [117]
889 20 tháng 11 10,256 [118]
890 27 tháng 11 Blackpink "Playing with Fire" 9,083 [119]
891 4 tháng 12 9,019 [120]
892 11 tháng 12 Zico "Bermuda Triangle" 7,582 [121]
893 18 tháng 12 Heize "Star" 6,785 [122]
25 tháng 12 Big Bang "Fxxk It" 9,500 [123]
Danh sách quán quân
Episode Date Artist Song Points Ref.
894 1 tháng 1 Big Bang "Fxxk It" 10,186 [72]
895 8 tháng 1 10,500 [124]
896 15 tháng 1 Shinhwa "Touch" 7,378 [125]
897 22 tháng 1 8,873 [126]
29 tháng 1 I.O.I "Downpour" 5,558 [127]
898 5 tháng 2 Dynamic Duo & Chen "Nosedive" 6,703 [128]
899 12 tháng 2 Red Velvet "Rookie" 8,075 [129]
900 19 tháng 2 8,901 [130]
901 26 tháng 2 BTS "Spring Day" 8,643 [131]
902 5 tháng 3 Twice "Knock Knock" 9,688 [132]
903 12 tháng 3 8,976 [133]
19 tháng 3 9,421 [134]
904 26 tháng 3 Jung Key "Anymore" 5,407 [135]
905 2 tháng 4 Highlight "Plz Don't Be Sad" 9,274 [136]
906 9 tháng 4 IU "Through The Night" 7,576 [137]
16 tháng 4 Winner "Really Really" 8,811 [138]
907 23 tháng 4 7,836 [139]
908 30 tháng 4 IU "Palette" 6,250 [140]
909 7 tháng 5 9,790 [141]
910 14 tháng 5 8,691 [142]
911 21 tháng 5 Psy "I Luv It" 8,546 [143]
912 28 tháng 5 Twice "Signal" 9,190 [144]
913 4 tháng 6 10,421 [145]
914 11 tháng 6 9,499 [146]
915 18 tháng 6 G-Dragon "Untitled, 2014" 9,000 [147]
916 25 tháng 6 8,768 [148]
917 2 tháng 7 Blackpink "As If It's Your Last" 7,685 [149]
918 9 tháng 7 8,652 [150]
919 16 tháng 7 7,944 [151]
920 23 tháng 7 Red Velvet "Red Flavor" 9,467 [152]
921 30 tháng 7 Exo "Ko Ko Bop" 8,372 [153]
922 6 tháng 8 8,346 [154]
923 13 tháng 8 GFriend "Love Whisper" 8,915 [155]
924 20 tháng 8 Wanna One "Energetic" 9,965 [156]
925 27 tháng 8 6,494 [157]
926 3 tháng 9 Sunmi "Gashina" 6,943 [158]
927 10 tháng 9 7,385 [159]
928 17 tháng 9 Exo "Power" 6,483 [160]
24 tháng 9 Sunmi "Gashina" 7,335 [161]
929 1 tháng 10 BTS "DNA" 7,422 [162]
930 8 tháng 10 7,421 [163]
931 15 tháng 10 6,475 [164]
22 tháng 10 Bolbbalgan4 "Some" 6,514 [165]
932 29 tháng 10 BtoB "Missing You" 9,238 [166]
933 5 tháng 11 6,594 [167]
934 12 tháng 11 Twice "Likey" 9,808 [168]
935 19 tháng 11 8,744 [169]
936 26 tháng 11 7,707 [170]
937 3 tháng 12 Minseo "Yes" 5,936 [171]
938 10 tháng 12 Red Velvet "Peek-a-Boo" 8,295 [172]
939 17 tháng 12 Zion.T "Snow" 6,637 [173]
24 tháng 12 Twice "Heart Shaker" 10,236 [174]
31 tháng 12 8,878 [175]
Danh sách quán quân
Episode Date Artist Song Points Ref.
940 7 tháng 1 Twice "Heart Shaker" 7,926 [176]
941 14 tháng 1 Red Velvet "Peek-a-Boo" 6,477 [177]
942 21 tháng 1 Infinite "Tell Me" 6,428 [178]
943 28 tháng 1 Sunmi "Heroine" 7,017 [179]
944 4 tháng 2 7,146 [180]
11 tháng 2 Red Velvet "Bad Boy" 9,490 [181]
945 18 tháng 2 iKon "Love Scenario" 8,543 [182]
946 25 tháng 2 8,986 [183]
947 4 tháng 3 9,091 [184]
948 11 tháng 3 Momoland "Bboom Bboom" 9,051 [185]
949 18 tháng 3 Mamamoo "Starry Night" 9,158 [186]
950 25 tháng 3 6,853 [187]
951 1 tháng 4 7,265 [188]
952 8 tháng 4 Momoland "Bboom Bboom" 7,409 [189]
953 15 tháng 4 Winner "Everyday" 8,799 [190]
954 22 tháng 4 Twice "What Is Love?" 10,527 [191]
955 29 tháng 4 9,752 [192]
956 6 tháng 5 9,575 [193]
957 13 tháng 5 GFriend "Time for the Moon Night" 8,811 [194]
958 20 tháng 5 6,972 [195]
959 27 tháng 5 BTS "Fake Love" 7,068 [196]
960 3 tháng 6 10,918 [197]
961 10 tháng 6 8,681 [198]
962 17 tháng 6 Bolbbalgan4 "Travel" 7,427 [199]
963 24 tháng 6 Blackpink "Ddu-Du Ddu-Du" 6,886 [200]
964 1 tháng 7 10,170 [201]
965 8 tháng 7 9,753 [202]
966 15 tháng 7 Apink "I'm So Sick" 8,812 [203]
967 22 tháng 7 Twice "Dance the Night Away" 10,571 [204]
968 29 tháng 7 9,086 [205]
969 5 tháng 8 9,221 [206]
970 12 tháng 8 Zico "SoulMate" 6,816 [207]
19 tháng 8 Red Velvet "Power Up" 10,494 [208]
971 26 tháng 8 8,684 [209]
972 2 tháng 9 BTS "Idol" 6,038 [210]
973 9 tháng 9 9,513 [211]
974 16 tháng 9 8,320 [212]
975 23 tháng 9 Sunmi "Siren" 7,426 [213]
976 30 tháng 9 Got7 "Lullaby" 6,228 [214]
977 7 tháng 10 Im Chang-jung "There Has Never Been a Day I Haven't Loved You" 6,723 [215]
978 14 tháng 10 iKon "Goodbye Road" 8,953 [216]
979 21 tháng 10 IU "Bbibbi" 9,341 [217]
28 tháng 10 9,648 [218]
4 tháng 11 7,905 [219]
980 11 tháng 11 Paul Kim "Me After You" 6,076 [220]
18 tháng 11 Twice "Yes or Yes" 10,303 [221]
981 25 tháng 11 Jennie "Solo" 10,002 [222]
982 2 tháng 12 9,719 [223]
983 9 tháng 12 Mino "Fiancé" 9,492 [224]
984 16 tháng 12 Jennie "Solo" 7,113 [225]
23 tháng 12 Ben "180 Degree" 6,360 [226]
30 tháng 12 Winner "Millions" 7,314 [227]
Danh sách quán quân
Episode Date Artist Song Points Ref.
985 6 tháng 1 Winner "Millions" 6,453 [228]
986 13 tháng 1 Chungha "Gotta Go" 8,918 [229]
987 20 tháng 1 Apink "%% (Eung Eung)" 6,690 [230]
988 27 tháng 1 GFriend "Sunrise" 7,594 [231]
989 3 tháng 2 Seventeen "Home" 6,696 [232]
10 tháng 2 Woody "Fire Up" 5,790 [233]
990 17 tháng 2 5,905 [234]
991 24 tháng 2 Itzy "Dalla Dalla" 7,749 [235]
992 3 tháng 3 6,955 [236]
993 10 tháng 3 6,694 [237]
994 17 tháng 3 N.Flying "Rooftop" 5,657 [238]
995 24 tháng 3 Epik High "Love Drunk" 7,212 [239]
996 31 tháng 3 Mamamoo "Gogobebe" 7,249 [240]
997 7 tháng 4 Taeyeon "Four Seasons" 7,892 [241]
998 14 tháng 4 Chen "Beautiful Goodbye" 6,007 [242]
999 21 tháng 4 Blackpink "Kill This Love" 8,163 [243]
1,000 28 tháng 4 BTS featuring Halsey "Boy with Luv" 11,000 [244]
May 5 Twice "Fancy" 9,841 [245]
1,001 12 tháng 5 BTS featuring Halsey "Boy with Luv" 9,679 [246]
1,002 19 tháng 5 8,659 [247]
1,003 26 tháng 5 Blackpink "Kill This Love" 6,271 [248]
1,004 2 tháng 6 Got7 "Eclipse" 5,002 [249]
1,005 9 tháng 6 Davichi "Unspoken Words" 5,483 [250]
1,006 16 tháng 6 Lee Hi "No One" 6,516 [251]
1,007 23 tháng 6 Kim Na-young "To Be Honest" 5,953 [252]
30 tháng 6 Red Velvet "Zimzalabim" 8,012 [253]
1,008 7 tháng 7 Chungha "Snapping" 8,565 [254]
1,009 14 tháng 7 GFriend "Fever" 6,857 [255]
1,010 21 tháng 7 Heize "We Don't Talk Together" 6,068 [256]
1,011 28 tháng 7 Ben "Thank You for Goodbye" 5,781 [257]
1,012 4 tháng 8 5,806 [258]
1,013 11 tháng 8 Itzy "Icy" 8,317 [259]
1,014 18 tháng 8 Oh My Girl "Bungee" 6,099 [260]
1,015 25 tháng 8 Itzy "Icy" 5,905 [261]
1,016 1 tháng 9 Red Velvet "Umpah Umpah" 8,317 [262]
1,017 8 tháng 9 X1 "Flash" 6,628 [263]
15 tháng 9 6,771 [264]
1,018 22 tháng 9 Bolbbalgan4 "Workaholic" 6,597 [265]
1,019 29 tháng 9 6,281 [266]
1,020 6 tháng 10 Twice "Feel Special" 8,182 [267]
13 tháng 10 6,505 [268]
1,021 20 tháng 10 AKMU "How Can I Love the Heartbreak, You're the One I Love" 6,166 [269]
27 tháng 10 6,234 [270]
1,022 3 tháng 11 NU'EST "Love Me" 6,024 [271]
1,023 10 tháng 11 Taeyeon "Spark" 9,782 [272]
1,024 17 tháng 11 IU "Love Poem" 6,099 [273]
1,025 24 tháng 11 Mamamoo "Hip" 6,879 [274]
1,026 1 tháng 12 IU "Blueming" 9,703 [275]
1,027 8 tháng 12 6,521 [276]
1,028 15 tháng 12 7,040 [277]
22 tháng 12 Mamamoo "Hip" 6,231 [278]
29 tháng 12 6,330 [279]
"—" denotes an episode did not air that week.
Số tập Ngày Nghệ sĩ Bài hát Điểm
1,029 January 5 Red Velvet "Psycho" 10,028
1,030 January 12 8,992
1,031 January 19 7,644
January 26 Zico "Any Song" 7,038
1,032 February 2 9,033
1,033 February 9 8,464
1,034 February 16 GFriend "Crossroads" 5,999
1,035 February 23 Noel "Late Night" 5,864
1,036 March 1 BTS "On" 7,393
1,037 March 8 10,627
1,038 March 15 9,682
1,039 March 22 Itzy "Wannabe" 10,108
1,040 March 29 9,315
1,041 April 5 7,752
1,042 April 12 Suho "Let's Love" 5,707
1,043 April 19 (G)I-dle "Oh My God" 8,332
1,044 April 26 Apink "Dumhdurum" 9,103
1,045 May 3 6,553
1,046 May 10 Oh My Girl "Nonstop" 9,737
1,047 May 17 IU "Eight" 8,853
1,048 May 24 8,834
1,049 May 31 7,588
1,050 June 7 Baekhyun "Candy" 7,767
1,051 June 14 Twice "More & More" 10,558
1,052 June 21 9,309
1,053 June 28 Iz*One "Secret Story of the Swan" 6,911
1,054 July 5 Blackpink "How You Like That" 6,027
1,055 July 12 8,973
1,056 July 19 8,929
1,057 July 26 Hwasa "María" 6,936
1,058 August 2 7,889
1,059 August 9 8,045
1,060 August 16 (G)I-dle "Dumdi Dumdi" 7,143
1,061 August 23 7,007
1,062 August 30 BTS "Dynamite" 6,397
1,063 September 6 8,935
1,064 September 13 8,626
1,065 September 20 Blackpink & Selena Gomez ''Ice Cream" 6,484
1,066 27 tháng 9 6,428
4 tháng 10 6,267
11 tháng 10 Blackpink "Lovesick Girls" 6,376
18 tháng 10 10,239
25 tháng 10 7,532
1 tháng 11 Seventeen "Home;Run" 6,889
8 tháng 11 Twice "I Can't Stop Me" 7,460
15 tháng 11 6,965
22 tháng 11 Taemin "Idea" 5,911

Người dẫn chương trình

[sửa | sửa mã nguồn]
SBS Popular Song (1991-2007)
Thời gian Người dẫn chương trình
15 tháng 12 năm 1991 – 29 tháng 12 năm 1992 Seo Sae-won
2 tháng 5 - 20 tháng 6 năm 1993 Bae Chul-su, Kim Hee-sun
1 tháng 3 - 24 tháng 5 năm 1998 Kim Seung-hyun, Jun Ji-hyun
28 tháng 6 - 29 tháng 11 năm 1998 Lee Dong-gun, Kim Kyu-ri
6 tháng 12 năm 1998 – 16 tháng 4 năm 2000 Kim Jin, Kim So-yeon
23 tháng 4 - 31 tháng 12 năm 2000 Ahn Jae-mo, Kim Min-hee
7 tháng 1 – 9 tháng 3 năm 2001 Ahn Jae-mo, Son Tae-young
18 tháng 3 - 29 tháng 7 năm 2001 Song Chang-hwan, So Yu-jin
5 tháng 8 năm 2001 - 13 tháng 1 năm 2002 Lee Jong-su, So Yu-jin
20 tháng 1 - 18 tháng 8 năm 2002 Kim Jae-won, Kim Jung-hwa
25 tháng 8 năm 2002 – 2 tháng 2 năm 2003 Kim Jung-hun, Kim Jung-hwa
9 tháng 2 - 24 tháng 8 năm 2003 Kangta, Yu-min
7 tháng 9 năm 2003 - 24 tháng 10 năm 2004 Kim Dong-wan, Park Han-byul
31 tháng 10 năm 2004 - 5 tháng 6 năm 2005 Kim Dong-wan, Han Ye-seul
12 tháng 6 - 23 tháng 10 năm 2005 Andy, Park Hye-won
20 tháng 11 năm 2005 – 16 tháng 4 năm 2006 Andy, Han Hyo-joo
23 tháng 4 năm 2006 – 18 tháng 2 năm 2007 Gu Hye-sun, Kim Hee-chul
Inkigayo (The Music Trend) (2007 – nay)
Thời gian Người dẫn chương trình
25 tháng 2 - 7 tháng 10 năm 2007 Jang Geun-suk, Kim Hee-chul
11 tháng 11 năm 2007 – 4 tháng 5 năm 2008 Kim Hee-chul, Song Ji-hyo
11 tháng 5 - 30 tháng 11 năm 2008 Eun Ji-won, Heo Yi-jae
18 tháng 12 năm 2008 - 19 tháng 7 năm 2009 Eun Ji-won, Yu Seul-ah, Lee Hong-ki
26 tháng 6 năm 2009 - 24 tháng 1 năm 2010 Ha Yeon-joo, Taecyeon, Jang Wooyoung
7 tháng 2 - 11 tháng 7 năm 2010 Taecyeon, Jang Wooyoung, Choi Sulli
18 tháng 7 năm 2010 - 13 tháng 3 năm 2011 Jung Yong-hwa, Choi Sulli, Jo Kwon
20 tháng 3 - 13 tháng 11 năm 2011 Jo Kwon, Choi Sulli, Lee Gi-kwang, IU
20 tháng 11 năm 2011 - 27 tháng 5 năm 2012 Goo Ha-ra, IU, Nicole
3 tháng 6 - 19 tháng 8 năm 2012 Goo Ha-ra, Lee Jong-suk, Nicole
26 tháng 8 – 2 tháng 12 năm 2012 IU, Lee Jong-suk
16 tháng 12 năm 2012 – 28 tháng 7 năm 2013 IU, Hwang Kwang-hee, Lee Hyun-woo
4 tháng 8 năm 2013 - 22 tháng 12 Hwang Kwang-hee, Lee Hyun-woo, Minah
16 tháng 2 - 20 tháng 12 năm 2014 Hwang Kwang Hee, Suho, Baekhyun, Lee Yoobin
28 tháng 12 năm 2014 - 5 tháng 4 năm 2015 Hwang Kwang-hee, Kim Yoo-jung, Hong Jong-hyun
12 tháng 4 năm 2015 - 30 tháng 8 năm 2015 Kim Yoo-jung, Hong Jong-hyun, Jackson Wang
6 tháng 9 năm 2015 Kim Yoo-jung, Jackson Wang
13 tháng 9 năm 2015 - 3 tháng 4 năm 2016 Kim Yoo-jung, Jackson Wang, Yook Sung-jae
10 tháng 4 năm 2016 - 29 tháng 5 năm 2016 Jackson Wang, Yook Sung-jae
3 tháng 7 năm 2016 - 22 tháng 1 năm 2017 Gong Seung-yeon, Yoo Jeong-yeon, Kim Min-seok
5 tháng 2 măn 2017 - 4 tháng 2 năm 2018 Park Jin-young, Jisoo, Kim Do-young
18 tháng 2 năm 2018 - 28 tháng 10 năm 2018 Mingyu, Jung Chae-yeon, Song Kang
11 tháng 11 năm 2018 - 3 tháng 2 năm 2019 Mingyu, Jung Chae-yeon
17 tháng 2 năm 2019 - 6 tháng 10 năm 2019 Mingyu, Shin Eun-soo
20 tháng 10 năm 2019 - 28 tháng 2 năm 2021 Minhyuk(Monstar X),

Jaehyun(NCT), Lee Na-eun

7 tháng 3 năm 2021 - 27 tháng 3 năm 2022 Park Jihoon(Treasure), Sungchan(NCT (nhóm nhạc)), Ahn Yujin(IVE)
3 tháng 4 năm 2022 - nay Yeonjun(Tomorrow X Together), Seo Beom-june, Roh Jeong-eui

Kỷ lục

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhiều lần quán quân nhất
Rank Artist Count
1st Big Bang 30
Twice
3rd IU 28
4th Girls' Generation 27
5th g.o.d 25
6th Shinhwa 24
7th Yoo Seung-jun 21
8th TVXQ 20
9th Super Junior 18
BTS
11th BoA 17
2NE1
Shinee
Exo
Red Velvet
Nhiều Triple Crown nhất
Rank Artist Count
1st Big Bang 8 bài
Twice
3rd g.o.d 6 bài
IU
5th TVXQ 5 bài
Girls' Generation
BTS
8th BoA 4 bài
Super Junior
10th Fin.K.L 3 bài
SG Wannabe
Rain
Wonder Girls
Blackpink
Top 10 bài hát đứng đầu (24 tháng 3 năm 2013 - nay)
Rank Artist Song Score Date
1st SEVENTEEN "Super" 13,059 2023/05/05
2nd Trouble Maker "Now" 11,000 2013/11/10
Beast "Good Luck 2014/06/29
Big Bang "Let's Not Fall In Love 2015/08/23
Exo "Monster 2016/06/19
BTS "Boy with Luv " 2019/04/28
7th Girls' Generation "Mr.Mr." 10,974 2014/03/09
8th BTS "Fake Love" 10,918 2018/06/03
9th Big Bang "Loser" 10,909 2015/05/10
10th Shinee "View" 10,850 2015/06/07

Chương trình liên quan

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “How to apply for K-Pop Music Shows”. Korea Tourism Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ a b (tiếng Hàn) '인기가요', 뮤티즌송 폐지.."K팝, 순위에 의미無". Nate. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2012.
  3. ^ (tiếng Hàn) “청룽(성룡), 인기가요 순위제 부활 '가온차트와 협력한다'. Xsports News. ngày 3 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2013.
  4. ^ (tiếng Hàn) Official The Music Trend homepage. How is Super Rookie chosen?. SBS. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2009
  5. ^ (tiếng Hàn) Official The Music Trend homepage. List of past Super Rookies. SBS. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2009
  6. ^ (tiếng Hàn) Official The Music Trend homepage. Take 7. SBS. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2009
  7. ^ Hong, Lucia (ngày 1 tháng 2 năm 2010). “CNBLUE tops TV music charts”. 10 Asia. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2012.
  8. ^ Hong, Lucia (ngày 14 tháng 6 năm 2010). “Boy bands take control of TV music programs”. 10 Asia. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2012.
  9. ^ Hong, Lucia (ngày 21 tháng 6 năm 2010). “SS501 and CNBLUE shine on TV music programs”. 10 Asia. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2012.
  10. ^ Hong, Lucia (ngày 5 tháng 7 năm 2010). “IU and CNBLUE rocks televised music shows”. 10 Asia. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2012.
  11. ^ "Super Junior scores double win on televised music shows" Asiae. ngày 14 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2012
  12. ^ a b (tiếng Hàn) “순위제 부활 SBS '인기가요', 무엇이 달라졌나”. TV Report. ngày 17 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2013.
  13. ^ (tiếng Hàn) “인기가요 순위제 부활 '가온차트와 협력한다'. Xsports News. ngày 3 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2013.
  14. ^ (tiếng Hàn) '인기가요' 차트, 음원 50%+SNS 30%+투표 20%”. OSEN. ngày 13 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2013.
  15. ^ a b c (tiếng Hàn) Official Inkigayo homepage. Inkigayo Chart Rank List. SBS. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013
  16. ^ “[단독] SBS '인기가요', 아시아나항공 착륙사고로 긴급취소”. ngày 7 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2013.
  17. ^ “SBS' 'Inkigayo' cancels July 7th broadcast due to the Asiana Airlines crash”. ngày 7 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2013.
  18. ^ 20th Anniversary of SBS Dream Concert Telecast
  19. ^ 태양, 15일 결방된 '인기가요'서 1위..방송 3사 음악프로 '올킬'. Daum (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2016.
  20. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên SBS 1
  21. ^ 1월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  22. ^ 1월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  23. ^ 1월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  24. ^ 2월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  25. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên SBS 2
  26. ^ 2월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  27. ^ 2월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  28. ^ 3월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 3 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  29. ^ 3월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  30. ^ 3월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  31. ^ 3월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  32. ^ 3월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  33. ^ 4월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  34. ^ 4월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  35. ^ 4월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  36. ^ 4월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  37. ^ 5월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  38. ^ 5월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  39. ^ 5월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  40. ^ 5월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  41. ^ Jo, Seul-gi (ngày 31 tháng 5 năm 2015). 샤이니, '인기가요' 1위..벌써 네번째 트로피 "팬들 감사합니다". 10asia (bằng tiếng Hàn). Korea Entertainment Media. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  42. ^ '인기가요' 샤이니 1위… "샤이니월드에 감사하다". The Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn). Dong-a Ilbo Company. ngày 7 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  43. ^ 6월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  44. ^ 6월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  45. ^ 6월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  46. ^ 7월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  47. ^ 7월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  48. ^ 7월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  49. ^ 7월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  50. ^ 8월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  51. ^ 8월 둘째주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  52. ^ 8월 셋째주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  53. ^ 8월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 25 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  54. ^ 8월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  55. ^ 9월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  56. ^ 9월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  57. ^ 9월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  58. ^ 9월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  59. ^ 10월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  60. ^ 10월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  61. ^ 10월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  62. ^ 10월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  63. ^ 11월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  64. ^ 11월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  65. ^ 11월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  66. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Taeyeon
  67. ^ 11월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 29 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  68. ^ 12월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  69. ^ 12월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  70. ^ 12월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  71. ^ 12월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  72. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Inkigayo
  73. ^ 1월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  74. ^ 1월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  75. ^ 1월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  76. ^ 1월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  77. ^ 2월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  78. ^ 2월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  79. ^ 2월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  80. ^ 2월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  81. ^ 3월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  82. ^ 3월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  83. ^ 3월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  84. ^ 3월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  85. ^ 4월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  86. ^ 4월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  87. ^ 4월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  88. ^ 4월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  89. ^ 5월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 3 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  90. ^ 5월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  91. ^ 5월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  92. ^ 5월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  93. ^ 5월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  94. ^ 6월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  95. ^ 6월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 14 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  96. ^ 6월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  97. ^ 6월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  98. ^ 7월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  99. ^ 7월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  100. ^ 7월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  101. ^ 7월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  102. ^ 7월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  103. ^ 8월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  104. ^ 8월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  105. ^ 8월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 23 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  106. ^ 8월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  107. ^ 9월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  108. ^ 9월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  109. ^ 9월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  110. ^ 9월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  111. ^ 10월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  112. ^ 10월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  113. ^ 10월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  114. ^ 10월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  115. ^ 10월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  116. ^ 11월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 8 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  117. ^ 11월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  118. ^ 11월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  119. ^ 11월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 29 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  120. ^ 12월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  121. ^ 12월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 13 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  122. ^ 12월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  123. ^ 12월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  124. ^ 1월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 8 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  125. ^ 1월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  126. ^ 1월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  127. ^ 1월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  128. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Inkigayo 2
  129. ^ 2월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 14 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  130. ^ 2월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  131. ^ 2월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  132. ^ 3월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  133. ^ 3월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  134. ^ 3월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  135. ^ 3월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  136. ^ 4월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  137. ^ 4월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 11 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  138. ^ 4월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  139. ^ 4월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 25 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  140. ^ 4월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  141. ^ 5월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  142. ^ 5월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  143. ^ 5월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  144. ^ 5월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  145. ^ 6월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  146. ^ 6월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  147. ^ 6월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  148. ^ 6월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  149. ^ 7월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  150. ^ 7월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  151. ^ 7월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  152. ^ 7월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  153. ^ 7월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  154. ^ 8월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  155. ^ 8월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  156. ^ 8월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  157. ^ 8월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 29 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  158. ^ 9월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  159. ^ 9월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  160. ^ 9월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  161. ^ 9월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  162. ^ 10월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  163. ^ 10월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  164. ^ 10월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  165. ^ 10월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  166. ^ 10월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  167. ^ 11월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  168. ^ 11월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  169. ^ 11월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  170. ^ 11월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  171. ^ 12월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  172. ^ 12월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  173. ^ 12월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  174. ^ 12월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  175. ^ 12월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  176. ^ 1월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  177. ^ 1월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 23 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  178. ^ 1월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  179. ^ 1월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  180. ^ 2월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  181. ^ 2월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  182. ^ 2월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  183. ^ 2월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  184. ^ 3월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  185. ^ 3월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  186. ^ 3월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  187. ^ 3월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  188. ^ 4월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  189. ^ 4월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 8 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  190. ^ 4월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  191. ^ 4월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 25 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  192. ^ 4월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  193. ^ 5월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  194. ^ 5월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  195. ^ 5월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  196. ^ 5월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  197. ^ 6월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  198. ^ 6월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  199. ^ 6월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  200. ^ 6월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  201. ^ 7월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  202. ^ 7월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 11 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  203. ^ 7월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  204. ^ 7월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 25 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  205. ^ 7월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  206. ^ 8월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  207. ^ 8월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  208. ^ 8월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  209. ^ 8월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  210. ^ 9월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  211. ^ 9월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  212. ^ 9월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  213. ^ 9월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  214. ^ 9월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  215. ^ 10월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  216. ^ 10월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  217. ^ 10월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  218. ^ 10월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  219. ^ 11월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  220. ^ 11월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  221. ^ 11월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  222. ^ 11월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  223. ^ 12월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  224. ^ 12월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  225. ^ 12월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  226. ^ 12월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 23 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  227. ^ 12월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  228. ^ 1월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  229. ^ 1월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  230. ^ 1월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  231. ^ 1월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  232. ^ 2월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  233. ^ 2월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 11 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  234. ^ 2월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 20 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  235. ^ 2월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  236. ^ 3월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  237. ^ 3월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 13 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  238. ^ 3월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 20 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  239. ^ 3월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  240. ^ 3월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 3 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  241. ^ 4월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  242. ^ 4월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  243. ^ 4월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  244. ^ 4월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
  245. ^ 5월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2019.
  246. ^ 5월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2019.
  247. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên BTS
  248. ^ '인기가요' 블랙핑크, 출연없이 1위...NCT127→갓세븐 컴백 러시 [종합]. Xportsnews (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2019.
  249. ^ '인기가요' 갓세븐 1위 "아가새 감사"..이하이・CLC 컴백-위너 강승윤 불참[종합]. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2019. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  250. ^ `인기가요` 다비치, 방송 출연 없이 블랙핑크-임재현 제치고 1위. MBN Star (bằng tiếng Hàn). Maeil Broadcasting Network. ngày 9 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
  251. ^ Hwang, Jee-young (ngày 16 tháng 6 năm 2019). 이하이, '인기가요' 1위 등극…유노윤호·전소미·비비 데뷔 [종합]. Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). JTBC Plus. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.
  252. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Mydaily
  253. ^ 6월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2019.
  254. ^ <7월 첫째 주 인기가요 차트> (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2019.
  255. ^ '인기가요' 여자친구, 1위 그랜드 슬램 "행복한 추억 만들어줘 감사". 10asia (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  256. ^ '인기가요' 헤이즈, 1위 차지…2위 벤·3위 멜로망스 [TV캡처]. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Stoo. ngày 21 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2019.[liên kết hỏng]
  257. ^ “벤, 방송 출연 없이 '인가' 1위..윤민수-멜로망스 제쳤다[종합]”. TVreport (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2019.
  258. ^ '인기가요' 벤, 무대 없이 1위 트로피 차지…ITZY 컴백 [종합]. Mydaily (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  259. ^ “ITZY, '인기가요' 1위로 음악방송 4관왕 "큰 상 준 '믿지' 고마워요". Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 11 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2019.
  260. ^ Kwon, Hye-mi (ngày 18 tháng 8 năm 2019). '인기가요' 오마이걸, 있지 꺾고 1위 등극…위너 김진우·위키미키 컴백 [종합]. Mydaily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019.
  261. ^ 있지, '인기가요' 1위…음방 12관왕 '대세 입증'. Joynews24 (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2019.
  262. ^ 레드벨벳, '음파음파'로 '인기가요' 1위…"러비 고마워요". 10asia (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2019.
  263. ^ '인기가요' 9월 둘째주 선미 제치고 1위 등극…엑스원의 'FLASH'. The C Luv (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2019.
  264. ^ 9월 3주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2019.
  265. ^ 볼빨간사춘기, 케이시·엑스원 제치고 '인가' 1위. 10asia (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2019.
  266. ^ '인기가요' 볼빨간 사춘기, 방송 출연 없이 9월 마지막 주 1위. 10asia (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2019.
  267. ^ '인기가요' 트와이스, 10월 첫째 주 1위 차지 "미나 너무 고마워" [TV캡처]. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Stoo. ngày 6 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2019.[liên kết hỏng]
  268. ^ 10월 2주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 13 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2019.
  269. ^ '인가' 악뮤 1위→슈퍼주니어 컴백·케이 솔로 데뷔..새 MC 민혁x나은x재현 [종합]. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2019.
  270. ^ <10월 마지막 주 인기가요 차트> (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2019.
  271. ^ Kim, Min-ji (ngày 3 tháng 11 năm 2019). '인기가요' 뉴이스트, '러브 미'로 1위·5관왕…위너→몬스타엑스 컴백(종합). News1 Korea (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2019.
  272. ^ Son, Hyo-jeong (ngày 10 tháng 11 năm 2019). '인기가요' 태연, 1위...현아♥던·갓세븐 컴백+이진혁 솔로 데뷔[종합]. TVreport (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2019.
  273. ^ Kim, Ha-jin (ngày 17 tháng 11 năm 2019). 아이유, '러브 포엠'으로 출연 없이 '인기가요' 1위. 10asia (bằng tiếng Hàn). Korea Entertainment Media. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2019.
  274. ^ 마마무, '힙' 1위 차지 "무무들 감사드린다" (인기가요). TV Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2019.
  275. ^ '인기가요' 아이유, 마마무 제치고 1위…AOA·강다니엘 컴백 [종합]. Mydaily (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2019.
  276. ^ Park, Yun-jin (8 tháng 12 năm 2019). '인기가요' 아이유, 출연 없이 'Blueming'으로 1위…엑소·세정·박지훈 컴백 [종합]. Mydaily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2019.
  277. ^ <12월 셋째 주 인기가요 차트> (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019.
  278. ^ <12월 넷째 주 인기가요 차트> (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. 22 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2019.
  279. ^ <12월 마지막 주 인기가요 차트> (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. 30 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Anime: Saiki Kusuo no Psi-nan
Giới thiệu Anime: Saiki Kusuo no Psi-nan
Khác với một học sinh cao trung bình thường, Saiki Kusuo có nhiều siêu năng lực khác nhau bao gồm thần giao cách cảm và cách không di vật
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Trên đời này không có gì là tuyệt đối cả, nhất là với mấy cái kĩ năng có chữ "tuyệt đối" trong tên, càng tin vào "tuyệt đối", càng dễ hẹo
Borrowed Time - bộ phim ngắn khá u tối của Pixar
Borrowed Time - bộ phim ngắn khá u tối của Pixar
Pixar Animation Studios vốn nổi tiếng với những bộ phim hơi có phần "so deep"
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Ăn nói thời nay không chỉ gói gọn trong giao tiếp, nó còn trực tiếp liên quan đến việc bạn kiếm tiền, xây dựng mối quan hệ cũng như là duy trì hạnh phúc cho mình