Sageraea reticulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Sageraea |
Loài (species) | S. reticulata |
Danh pháp hai phần | |
Sageraea reticulata Craib, 1925 |
Sageraea reticulata là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được William Grant Craib miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925.[1]