Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Salif Coulibaly | ||
Ngày sinh | 13 tháng 5, 1988 | ||
Nơi sinh | Bamako, Mali | ||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Al Ahly | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | Djoliba | ||
2013–2014 | Esteghlal Khuzestan | 27 | (2) |
2014–2018 | TP Mazembe | ||
2018– | Al Ahly | 9 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012– | Mali | 30 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 8 năm 2015 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 10 năm 2018 |
Salif Coulibaly (sinh ngày 13 tháng 5 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Mali thi đấu ở vị trí hậu vệ cho TP Mazembe.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 13 tháng 6 năm 2015 | Sân vận động 26 tháng 3, Bamako, Mali | Nam Sudan | 2–0 | 2–0 | Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2017 |
Last Update 2 tháng 10 năm 2014
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | |||
---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng |
Iran | Giải vô địch | |||
2013–14 | Esteghlal Khuzestan |
Pro League | 16 | 2 |
2014–15 | 11 | 0 | ||
Tổng cộng | 27 | 2 |