Scabricola (Swainsonia) fusca | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Mitridae |
Chi (genus) | Scabricola |
Phân chi (subgenus) | Swainsonia |
Loài (species) | S. fusca |
Danh pháp hai phần | |
Scabricola (Swainsonia) fusca (Swainson, 1824) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Scabricola (Swainsonia) fusca, tên tiếng Anh: dusky mitre, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng.[1]
Loài này có kích thước giữa 14 mm and 30 mm
![]() | Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Chúng phân bố ở Biển Đỏ, ở Ấn Độ Dương dọc theo Mauritius và vùng bể Mascarene và ở Đại Tây Dương dọc theo Angola.