Scelotes insularis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Scincidae |
Chi (genus) | Scelotes |
Loài (species) | S. insularis |
Danh pháp hai phần | |
Scelotes insularis Broadley, 1990 |
Scelotes insularis là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Broadley mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.[1]