Scomberomorus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Thanet đến nay[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Scombriformes |
Họ (familia) | Scombridae |
Phân họ (subfamilia) | Scombrinae |
Tông (tribus) | Scomberomorini |
Chi (genus) | Scomberomorus Lacepède, 1801 |
Loài điển hình | |
S. plumierii Lacepède, 1801 | |
Các loài | |
18. Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Scomberomorus là một chi cá thu ngừ thuộc họ Cá thu ngừ.
FishBase liệt kê 18 loài:[2]