Spialia doris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Hesperioidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Chi (genus) | Spialia |
Loài (species) | S. doris |
Danh pháp hai phần | |
Spialia doris (Walker, 1870)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Spialia doris là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Maroc, Ai Cập, Ả Rập Xê Út, Somalia và Ấn Độ. In the Atlas mountains it is found at heights of 400 to 1,750 meters above sea-level.
Sải cánh dài 22–26 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 5 and từ tháng 8 đến tháng 9 làm hai đợt.
Ấu trùng ăn Convolvolus lanatus, Convolvolus caputmedusae and Convolvolus trabutianus.