Stalix | |
---|---|
![]() Stalix sp. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Euacanthomorphacea |
Nhánh | Percomorphaceae |
Nhánh | Carangimorpharia |
Nhánh | Ovalentaria |
Họ (familia) | Opistognathidae |
Chi (genus) | Stalix D. S. Jordan & Snyder, 1902 |
Loài điển hình | |
Stalix histrio D. S. Jordan & Snyder, 1902 | |
Các loài | |
12. Xem bài. |
Stalix là một chi cá hàm bản địa Ấn Độ Dương và phía tây Thái Bình Dương.
Hiện chi này có 12 loài được công nhận:[1]