Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Pioli as Lazio manager in 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 20 tháng 10, 1965 [1] | ||
Nơi sinh | Parma, Italy | ||
Chiều cao | 1,85 m | ||
Vị trí | Centre back | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Milan (manager) | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1979–1982 | Parma | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1982–1984 | Parma | 42 | (1) |
1984–1987 | Juventus | 35 | (0) |
1987–1989 | Hellas Verona | 42 | (0) |
1989–1995 | Fiorentina | 154 | (1) |
1995–1996 | Padova | 4 | (0) |
1996–1997 | Pistoiese | 14 | (1) |
1997–1998 | Fiorenzuola | 21 | (0) |
1998–1999 | Colorno | 20 | (3) |
Tổng cộng | 312 | (3) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1985–1987 | Italy U21 | 5 | (0) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2003–2004 | Salernitana | ||
2004–2006 | Modena | ||
2006 | Modena | ||
2006–2007 | Parma | ||
2007–2008 | Grosseto | ||
2008–2009 | Piacenza | ||
2009–2010 | Sassuolo | ||
2010–2011 | Chievo | ||
2011 | Palermo | ||
2011–2014 | Bologna | ||
2014–2016 | Lazio | ||
2016–2017 | Internazionale | ||
2017–2019 | Fiorentina | ||
2019–2024 | Milan | ||
2024– | Al Nassr | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Stefano Pioli (sinh ngày 20/10/1965) là một huấn luyện viên và một cựu cầu thủ người Italia. Ông đang là huấn luyện viên trưởng của câu lạc bộ Al Nassr tại Saudi Pro League.
Pioli sinh ra ở Parma nên trong những năm đầu sự nghiệp cầu thủ ông chơi cho đội bóng Parma từ năm 1982-1984. Sau đó ông chuyển sang Juventus (1984-1987), ở đây ông giành được 1 chức vô địch cúp C1. Tuy nhiên câu lạc bộ mà Pioli gắn bó lâu nhất lại là Fiorentina (1989-1995). Pioli giải nghệ năm 1999 sau 1 mùa giải chơi cho Colorno.
Trong sự nghiệp cầu thủ Pioli đá ở vị trí hậu vệ. Ông từng được gọi lên đội U21 Italia nhưng chưa từng được gọi lên đội tuyển quốc gia Italia.
Sau khi giải nghệ thì Pioli lập tức chuyển sang công tác huấn luyện. Bắt đầu ở đội trẻ Bologna (1999-2002) rồi đội trẻ Chievo (2002-2003).
Từ năm 2003, Pioli bắt đầu được dẫn dắt các đội lớn. Đội bóng đầu tiên của ông là Salernitana ở Serie B.
Sau đó Pioli kinh qua nhiều câu lạc bộ, trong số đó có cả Lazio, Inter Milan và Fiorentina.
Đầu mùa giải 2019-2020, Pioli chuyển sang dẫn dắn AC Milan sau khi đội bóng này sa thải Marco Giampaolo.
Ngày 18 tháng 9 năm 2024, Al Nassr thông báo Pioli sẽ đảm nhận công việc huấn luyện tại câu lạc bộ này sau khi sa thải Luís Castro.[2]
Team | Nat | From | To | Record | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
G | W | D | L | GF | GA | GD | Win % | ||||
Salernitana | ngày 8 tháng 6 năm 2003 | ngày 13 tháng 6 năm 2004 | 51 | 16 | 14 | 21 | 42 | 58 | −16 | 31.37 | |
Modena | ngày 15 tháng 6 năm 2004 | ngày 22 tháng 1 năm 2006 | 71 | 25 | 27 | 19 | 85 | 67 | +18 | 35.21 | |
Modena | ngày 8 tháng 2 năm 2006 | ngày 5 tháng 6 năm 2006 | 16 | 10 | 5 | 1 | 24 | 10 | +14 | 62.50 | |
Parma | ngày 5 tháng 6 năm 2006 | ngày 12 tháng 2 năm 2007 | 32 | 9 | 7 | 16 | 31 | 51 | −20 | 28.13 | |
Grosseto | ngày 11 tháng 9 năm 2007 | ngày 11 tháng 6 năm 2008 | 39 | 10 | 19 | 10 | 46 | 48 | −2 | 25.64 | |
Piacenza | ngày 11 tháng 6 năm 2008 | ngày 5 tháng 6 năm 2009 | 43 | 14 | 13 | 16 | 48 | 49 | −1 | 32.56 | |
Sassuolo | ngày 12 tháng 6 năm 2009 | ngày 9 tháng 6 năm 2010 | 47 | 20 | 16 | 11 | 66 | 46 | +20 | 42.55 | |
Chievo | ngày 10 tháng 6 năm 2010 | ngày 2 tháng 6 năm 2011 | 41 | 13 | 13 | 15 | 43 | 41 | +2 | 31.71 | |
Palermo | ngày 2 tháng 6 năm 2011 | ngày 31 tháng 8 năm 2011 | 2 | 0 | 2 | 0 | 3 | 3 | +0 | 0.00 | |
Bologna | ngày 4 tháng 10 năm 2011 | ngày 7 tháng 1 năm 2014 | 97 | 32 | 28 | 37 | 116 | 129 | −13 | 32.99 | |
Lazio | ngày 12 tháng 6 năm 2014 | ngày 3 tháng 4 năm 2016 | 91 | 44 | 20 | 27 | 148 | 103 | +45 | 48.35 | |
Internazionale | ngày 8 tháng 11 năm 2016 | ngày 9 tháng 5 năm 2017 | 27 | 14 | 3 | 10 | 55 | 38 | +17 | 51.85 | |
Fiorentina | ngày 6 tháng 6 năm 2017 | ngày 9 tháng 4 năm 2019 | 74 | 27 | 25 | 22 | 115 | 92 | +23 | 36.49 | |
Milan | ngày 9 tháng 10 năm 2019 | Present | 39 | 22 | 11 | 6 | 74 | 42 | +32 | 56.41 | |
Career Total | 670 | 256 | 203 | 211 | 896 | 777 | +119 | 38.21 |