Stenodactylus pulcher | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Chi (genus) | Stenodactylus |
Loài (species) | S. pulcher |
Danh pháp hai phần | |
Stenodactylus pulcher (Anderson, 1896)[2] |
Stenodactylus pulcher là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Anderson mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.[3]
{{Chú thích web}}
: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)