Stictoleptura cordigera

Stictoleptura cordigera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Cerambycoidea
Họ (familia)Cerambycidae
Chi (genus)Stictoleptura
Loài (species)S. cordigera
Danh pháp hai phần
Stictoleptura cordigera
(Fuesslin, 1775)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Aredolpona cordigera (Fuesly) Vives, 2001
  • Brachyleptura cordigera (Füssli) Villiers, 1974
  • Corymbia cordigera (Füssli) Sama, 1988
  • Leptura hastata Sulzer, 1776
  • Paracorymbia cordigera (Füssli) Danilevsky, 2002
  • Leptura cordigera Füssli, 1775
  • Stenocorus lamed Fabricius) Rossi, 1790

Stictoleptura cordigera là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Stictoleptura cordigera (Fussli, 1775)”. Biolib.cz. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2011.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan