Stigmella dryadella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Stigmella |
Loài (species) | S. dryadella |
Danh pháp hai phần | |
Stigmella dryadella (O. Hofmann, 1868) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Stigmella dryadella là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Loài này có ở Fennoscandia và miền bắc Nga đến Pyrenees và Ý, và từ Ireland đến România.
Sải cánh dài 4.5-5.5 mm.
Ấu trùng ăn Dryas octopetala. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.