Thằn lằn bay đốm

Thằn lằn bay đốm
Draco maculatus tại Thái Lan
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Reptilia
Bộ: Squamata
Phân bộ: Iguania
Họ: Agamidae
Chi: Draco
Loài:
D. maculatus
Danh pháp hai phần
Draco maculatus
(Gray, 1845)
Các đồng nghĩa
  • Dracunculus maculatus Gray, 1845
  • Draco maculatus Cantor, 1847
  • Draco haasei Boettger, 1893
  • Draco maculatus Boulenger, 1885[2]

Thằn lằn bay đốm (tên khoa học: Draco maculatus) là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1845 dưới danh pháp Dracunculus maculatus.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Manthey, U. & Stuart, B.L. (2010). "Draco maculatus". The IUCN Red List of Threatened Species. Quyển 2010. IUCN. tr. e.T170396A6775905. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-4.RLTS.T170396A6775905.en. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2021.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
  3. ^ "Draco maculatus". The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Draco maculatus tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Draco maculatus tại Wikimedia Commons
  • Boettger O. 1893. "Ein neuer Drache (Draco) aus Siam". Zool. Anz. 16: 429-430.
  • Boulenger GA. 1885. Catalogue of the Lizards in the British Museum (Natural History). Second Edition. Volume I. Geckonidæ, Eublepharidæ, Uroplatidæ, Pygopodidæ, Agamidæ. London: Trustees of the British Museum (Natural History). (Taylor and Francis, printers). xii + 436 pp. + Plates I- XXXII. (Draco maculatus, pp. 262–263).
  • Boulenger GA. 1900. "On the reptiles, batrachians (and fishes) collected by the late Mr. John Whitehead in the interior of Hainan". Proc. Zool. Soc. London 1899: 956-959.
  • Cantor TE. 1847. "Catalogue of reptiles inhabiting the Malayan Peninsula and Islands". J. Asiatic Soc. Bengal [Calcutta] 16 (2): 607-656, 897-952, 1026–1078.
  • Gray JE. 1845. Catalogue of the Specimens of Lizards in the Collection of the British Museum. London: Trustees of the British Museum. (Edward Newman, printer). xxvii + 289 pp. (Dracunculus maculatus, p. 236).
  • Günther A. 1861. "Second list of Siamese reptiles". Ann. Mag. Nat. Hist., Third Series 8: 266-268.
  • McGuire, Jimmy A.; Heang, Kiew Bong. 2001. "Phylogenetic systematics of Southeast Asian flying lizards (Iguania: Agamidae: Draco) as inferred from mitochondrial DNA sequence data". Biological Journal of the Linnean Society 72: 203-229.
  • Smith MA. 1935. The Fauna of British India, Including Ceylon and Burma. Reptilia and Amphibia. Vol. II.—Sauria. London: Secretary of State for India in Council. (Taylor and Francis, printers). xiii + 440 pp. + Plate I + 2 maps. (Draco maculatus, pp. 138–140, Figure 42 + Figure 41 A on p. 136).
  • Draco maculatus tại Reptarium.cz Cơ sở dữ liệu lớp Bò sát


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Tao Fa (Đào Hoa Pháp, bính âm: Táo Huā) là một nhân vật phản diện chính của Thiên đường địa ngục: Jigokuraku. Cô ấy là thành viên của Lord Tensen và là người cai trị một phần của Kotaku, người có biệt danh là Đại hiền triết Ratna Ratna Taisei).
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Đây là lời tuyên chiến đầu tiên của Israel kể từ năm 1973, tỏ rõ ý định muốn chơi tới cùng với Hamas và chắc chắn sẽ giành được chiến thắng chung cuộc.
Những nhân vật Genshin Impact miễn phí sẽ phù hợp với đội hình như thế nào?
Những nhân vật Genshin Impact miễn phí sẽ phù hợp với đội hình như thế nào?
Cùng tìm hiểu cách xây dựng đội hình với các nhân vật miễn phí trong Genshin Impact
Những nhân vật Black Myth sẽ khai thác tiếp sau Wukong
Những nhân vật Black Myth sẽ khai thác tiếp sau Wukong
Sau Wukong, series Black Myth sẽ khai thác tiếp Thiện Nữ U Hồn, Phong Thần Bảng, Khu Ma Đế Chân Nhân, Sơn Hải Kinh, Liêu Trai Chí Dị…