Dibamus kondaoensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Dibamidae |
Chi (genus) | Dibamus |
Loài (species) | D. kondaoensis |
Danh pháp hai phần | |
Dibamus kondaoensis Honda, Ota, Hikida & Darevsky, 2001 |
Dibamus kondaoensis là một loài thằn lằn trong họ Dibamidae. Loài này được Honda, Hikida & Darevsky mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.[1]