Ambrose với Lens vào tháng 8 năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Thierry Winston Jordan Ambrose[1] | ||
Ngày sinh | 28 tháng 3, 1997 [2] | ||
Nơi sinh | Sens, Pháp | ||
Chiều cao | 1,78 m[2] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | KV Oostende | ||
Số áo | 68 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2006 | AS Gresivaudan | ||
2006–2013 | Auxerre | ||
2013–2015 | Manchester City | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2020 | Manchester City | 0 | (0) |
2017–2018 | → NAC Breda (mượn) | 30 | (10) |
2018–2019 | → Lens (mượn) | 32 | (4) |
2019–2020 | → Metz (mượn) | 18 | (0) |
2020–2021 | Metz | 23 | (0) |
2021–2023 | KV Oostende | 60 | (13) |
2023– | Kortrijk | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2013 | U-16 Pháp | 8 | (1) |
2013 | U-17 Pháp | 2 | (1) |
2014 | U-18 Pháp | 3 | (0) |
2015 | U-19 Pháp | 3 | (0) |
2022– | Guadeloupe | 11 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 9 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 6 năm 2023 |
Thierry Winston Jordan Ambrose (sinh ngày 28 tháng 3 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp hiện tại đang thi đấu ở vị trí tiền đạo[3] cho câu lạc bộ Kortrijk. Anh từng đại diện cho Pháp ở cấp độ trẻ, và thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Guadeloupe.
Ambrose sinh ra tại Pháp, là người gốc Guadeloupe và Madagascar. Anh đã từng thi đấu ở các cấp độ đội tuyển trẻ của Pháp.[4] Anh ra mắt quốc tế cho Guadeloupe trong trận thua 2–0 trước Cabo Verde vào ngày 23 tháng 3 năm 2022.[5]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Giải đấu cúp | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Manchester City | 2017–18 | Giải bóng đá Ngoại hạng Anh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
NAC Breda (mượn) | 2017–18 | Eredivisie | 30 | 10 | 1 | 0 | — | — | 31 | 10 | ||
Lens (mượn) | 2018–19 | Ligue 2 | 32 | 4 | 1 | 0 | 2 | 0 | 4 | 1 | 40 | 5 |
Metz (mượn) | 2019–20 | Ligue 1 | 18 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 19 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 80 | 14 | 3 | 0 | 2 | 0 | 4 | 1 | 89 | 14 |
# | Thời gian | Địa điểm | Đối thủ | Ghi bàn | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 tháng 3 năm 2022 | Stade Robert Bobin, Bondoufle, Pháp | Martinique | 2–2 | 3–4 | Giao hữu |
2 | 2 tháng 6 năm 2022 | Stade René Serge Nabajoth, Les Abymes, Guadeloupe | Cuba | 2–1 | 2–1 | CONCACAF Nations League 2022–23 |
3 | 10 tháng 6 năm 2022 | Daren Sammy Cricket Ground, Gros Islet, Saint Lucia | Barbados | 1–0 | 1–0 | |
4 | 13 tháng 6 năm 2022 | Stade René Serge Nabajoth, Les Abymes, Guadeloupe | Barbados | 1–0 | 2–1 | |
5 | 27 tháng 7 năm 2023 | BMO Field, Toronto, Canada | Canada | 1–0 | 2–2 | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |