Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
![]() | |||
Biệt danh | Bajan Tridents | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Barbados | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc Mỹ) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Russell Latapy[1] | ||
Đội trưởng | Rashad Jules | ||
Thi đấu nhiều nhất | Norman Forde (70) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Llewellyn Riley (23)[2] | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia Barbados | ||
Mã FIFA | BRB | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 177 ![]() | ||
Cao nhất | 92 (10.2009) | ||
Thấp nhất | 181 (7.2017) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 185 ![]() | ||
Cao nhất | 106 (16.7.2000) | ||
Thấp nhất | 181 (11.2019) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Barbados; 11 tháng 2 năm 1931) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (St. John's, Antigua và Barbuda; 24 tháng 9 năm 2006) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Guyana; 1931) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Barbados là đội tuyển cấp quốc gia của Barbados do Hiệp hội bóng đá Barbados quản lý.
Đây là danh sách 20 cầu thủ tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Cộng hòa Dominica và Dominica vào tháng 6 năm 2021[5]
Số liệu thống kê tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2021'
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Najee Holder | 5 tháng 10, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TV | Raheim Sargeant | 9 tháng 6, 1992 | 47 | 3 | ![]() |
vs. ![]() |
TV | Rashad Jules (đội trưởng) | 24 tháng 6, 1992 | 32 | 6 | ![]() |
vs. ![]() |
TV | Darico King | 29 tháng 5, 1997 | 6 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TV | Nicoli Brathwaite | 24 tháng 12, 2000 | 5 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TV | Roshon Gittens | 5 tháng 2, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TĐ | Nick Blackman | 11 tháng 11, 1989 | 5 | 3 | ![]() |
vs. ![]() |
TĐ | Ryan Trotman | 27 tháng 6, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |