Thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – 1000m Nam

Thuyền rồng – 1000m Nam
tại Đại hội Thể thao châu Á 2018
Địa điểmHồ Jakabaring
Ngày27 tháng 8 năm 2018
Vận động viên172 từ 11 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2010
2022 →

Nội dung thi đấu thuyền rồng (đua thuyền truyền thống) 1000m nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 được tổ chức vào ngày 27 tháng 8 năm 2018.[1][2]

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ miền Tây Indonesia (UTC+07:00)

Ngày Thời gian Nội dung
Thứ Hai, 27 tháng 8 năm 2010 10:00 Heats
11:10 Repechage
12:10 Bán kết
14:10 Chung kết

Đội hình thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
 Trung Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Hồng Kông  Ấn Độ
  • Jiao Fangxu
  • Gao Jiawen
  • Cai Wenxuan
  • Liu Xuegang
  • Du Zhuan
  • Yin Zhonghai
  • Zhang Zhen
  • Zeng Delin
  • Chen Guangqin
  • Su Bopin
  • Li Shuai
  • Chen Juntong
  • Ling Wenwei
  • Feng Guojing
  • Li Guisen
  • Zhou Guichao
  • Yin Wan-ting
  • Wu Wei-min
  • Wu Chun-chieh
  • Wu Chen-po
  • Tuan Yen-yu
  • Lin Sheng-ru
  • Lin Min-hao
  • Ho Chia-lin
  • Chuang Ying-chieh
  • Chou En-ping
  • Chou Chih-wei
  • Chien Cheng-yen
  • Chen Chou Yueh-hung
  • Chen Yu-an
  • Chen Tzu-hsien
  • Chang Sheng-huang
  • Samuel Cheng
  • Lau Hung Leong
  • Wan Kin Ming
  • Tang Chi Ho
  • Wu Yui Kwong
  • Li Cai
  • Leung Tsan
  • Lam Chun Fai
  • Sim Shing Ho
  • Ko Kit Wang
  • Choy Chun Yin
  • Wu Kaile
  • Wong Ka Ho
  • To Tsz Ching
  • Lee Yau Shun
  • Ravinder Singh
  • Arun Nandal
  • Dilip Singh Negi
  • Ankit Pachori
  • Parminder Singh
  • Hari Om Kurmi
  • Heisnam Nganba Meitei
  • Manjeet Singh
  • Kiran Singh Moirangthem
  • Manmohan Dangi
  • Bijender Singh
  • Suraj Singh Negi
  • Sachin Kumar
  • Abhay Singh
  • Satypal Tomar
 Indonesia  Triều Tiên  Malaysia  Myanmar
  • Mochamad Taufan Wijaya
  • Anwar Tarra
  • Sutrisno
  • Syahrul Saputra
  • Dedi Saputra
  • Muhammad Yunus Rustandi
  • Andri Agus Mulyana
  • Poliyansyah
  • Erwin David Monim
  • Marjuki
  • Yuda Firmansyah
  • Arpan
  • Spens Stuber Mehue
  • Medi Juana
  • Muhammad Fajar Faturahman
  • Rio Akbar
  • Yang Chol-jin
  • Ri Yong-hyok
  • Paek Won-ryol
  • O In-guk
  • Kim Pu-song
  • Kim Jin-il
  • Jon Chung-hyok
  • Choe Kyong-uk
  • Lee Hyeon-joo
  • Yeom Hee-tae
  • Park Cheol-min
  • An Hyun-jin
  • Shin Dong-jin
  • Kim Yong-gil
  • Jung Hoon-seock
  • Shin Seong-woo
  • Shazwan Zainuddin
  • Lim Shu Quan
  • Lim Chiew Hock
  • Heng Yu Kai
  • Chee Soon Hwa
  • Cheah Mein Heng
  • Amran Sharif Hussain
  • Khoo Teik Chye
  • Saw Kooi Sheng
  • Lim Zi Kai
  • Leong Chong Hou
  • Tan Jian Yung
  • Low Kah Choon
  • Delon Koh
  • Ow Sze Khai
  • Rahmat Majid
  • Than Htay Aung
  • Kyaw Saw Aye
  • Saw Moe Aung
  • Si Thu Eain
  • Min Naing
  • Sai Min Aung
  • Htet Wai Lwin
  • Min Min Zaw
  • Aung Myo Thu
  • Sai Phyo Kyaw
  • Myo Ko Ko
  • Naing Naing Zaw
  • Zaw Min
  • Win Htein
 Philippines  Singapore  Thái Lan
  • Patricia Bustamante
  • Maribeth Caranto
  • Jonathan Ruz
  • Mark Jhon Frias
  • John Lester Delos Santos
  • Jerome Solis
  • John Paul Selencio
  • Roberto Pantaleon
  • Daniel Ortega
  • Reymart Nevado
  • Roger Masbate
  • Oliver Manaig
  • Hermie Macaranas
  • Ojay Fuentes
  • Franc Feliciano
  • Jordan De Guia
  • Terence Ong
  • Jarett Tan
  • Jermaine Ko
  • Toh Wei Jie
  • Belvin Tan
  • Jerry Tan
  • Shawn Tan
  • Ang Shaun Jun
  • Barath Kumar
  • Lu Wenda
  • Ling Hsih Hwa
  • Lim Wee Siang
  • Kong Peng Hui
  • Kiang Jian Xiang
  • Chong Xue Ian
  • Chng Khai Hung
  • Natthawat Waenphrom
  • Chaiyakarn Choochuen
  • Asdawut Mitilee
  • Santas Mingwongyang
  • Laor Iamluek
  • Ekkapong Wongunjai
  • Wasan Upalasueb
  • Phakdee Wannamanee
  • Nares Naoprakon
  • Phawonrat Roddee
  • Tanawoot Waipinid
  • Nattawut Kaewsri
  • Kasemsit Borriboonwasin
  • Pornchai Tesdee
  • Vinya Seechomchuen
  • Boonsong Imtim

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vòng loại: 1–3 → Bán kết (BK), Nghỉ → Repechage (R)
Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Đài Bắc Trung Hoa 4:38.860 BK
2  Thái Lan 4:38.958 BK
3  Indonesia 4:39.604 BK
4  Hồng Kông 5:13.518 R
5  Singapore 5:17.128 R
6  Triều Tiên 5:21.100 R
Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Trung Quốc 4:41.664 BK
2  Myanmar 4:44.252 BK
3  Philippines 4:48.840 BK
4  Malaysia 4:52.472 R
5  Ấn Độ 4:54.198 R
  • Vòng loại: 1–4 → Bán kết (BK), Nghỉ → Tail race (TR)
Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Triều Tiên 4:44.730 BK
2  Ấn Độ 4:51.810 BK
3  Singapore 4:52.652 BK
4  Hồng Kông 4:56.056 BK
5  Malaysia 4:57.468 TR

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vòng loại: 1–3 → Chung kết (CK), Nghỉ → Tail race (TR)

Bán kết 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Indonesia 4:37.891 CK
2  Trung Quốc 4:37.961 CK
3  Thái Lan 4:38.723 CK
4  Ấn Độ 4:47.649 TR
5  Hồng Kông 5:10.225 TR

Bán kết 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Đài Bắc Trung Hoa 4:36.839 CK
2  Triều Tiên 4:40.013 CK
3  Philippines 4:42.951 CK
4  Myanmar 4:43.055 TR
5  Singapore 4:51.557 TR

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Đội Thời gian
1  Myanmar 4:52.621
2  Singapore 4:55.149
3  Ấn Độ 4:55.689
4  Hồng Kông 4:56.351
5  Malaysia 5:04.153

Trận tranh huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Đội Thời gian
1  Đài Bắc Trung Hoa 4:31.185
2  Indonesia 4:34.947
3  Triều Tiên 4:36.459
4  Trung Quốc 4:37.217
5  Thái Lan 4:39.215
6  Philippines 4:43.641

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Results”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2018.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổ chức SWORD trong One Piece - Garp có phải là một thành viên
Tổ chức SWORD trong One Piece - Garp có phải là một thành viên
Qua chương 1080 thì ta biết thêm được về SWORD, về cơ bản thì họ là đội biệt kích đặc biệt gồm những Hải Quân đã từ bỏ Quân Tịch nhưng vẫn hoạt động với vai trò là 1 Hải Quân
Tổng hợp những Easter Egg trong phiên bản 3.6 - Khaenri'ah đang đến
Tổng hợp những Easter Egg trong phiên bản 3.6 - Khaenri'ah đang đến
Bản đồ và cốt truyện mới trong v3.6 của Genshin Impact có thể nói là một chương quan trọng trong Phong Cách Sumeru. Nó không chỉ giúp người chơi hiểu sâu hơn về Bảy vị vua cổ đại và Nữ thần Hoa mà còn tiết lộ thêm manh mối về sự thật của thế giới và Khaenri'ah.
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Mình thuộc tuýp người làm việc tập trung vào ban đêm. Mình cũng thích được nhâm nhi một thứ thức uống ngọt lành mỗi khi làm việc hay học tập
Cái nhìn tổng quát về Kokomi - Genshin Impact
Cái nhìn tổng quát về Kokomi - Genshin Impact
Dựa vào một số thay đổi, hiện giờ nguồn sát thương chính của Kokomi sẽ không dựa vào Bake Kurage (kỹ năng nguyên tố/E) mà sẽ từ những đòn đánh thường