Thymallus arcticus

Thymallus arcticus
T. arcticus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Salmoniformes
Họ (familia)Salmonidae
Phân họ (subfamilia)Thymallinae
Chi (genus)Thymallus
Loài (species)T. arcticus
Danh pháp hai phần
Thymallus arcticus
(Pallas, 1776)
Danh pháp đồng nghĩa[2]
previous scientific names
  • Salmo arcticus (Pallas, 1776) Thymallus arcticus arcticus (Pallas, 1776) Coregonus signifer (Richardson, 1823) Salmo signifer (Richardson, 1823) Thymallus signifer (Richardson, 1823) Coregonus thymalloides (Richardson, 1823) Salmo thymalloides (Richardson, 1823) Thymalus ontariensis (Valenciennes, 1848) Thymallus tricolor (Cope, 1865) Thymallus signifer tricolor (Cope, 1865) Thymallus montanus (Milner, 1874) Thymallus tricolor montanus (Milner, 1874) Thymallus arcticus lenensis (Weiss, Knizhin, Kirillov & Froufe, 2006)

Thymallus arcticus là một loài cá nước ngọt trong họ Cá hồi. Loài này có 5 phân loài có nguồn gốc ở các vùng sinh thái Tân bắc giớiCổ bắc giới. T. arcticus phổ biến rộng rãi trên toàn hệ thống nước Bắc Cực và Thái Bình Dương ở Canada, Alaska và Siberia, cũng như hệ thống nước trên sông Missouri ở Montana. Tại tiểu bang Arizona, một quần thể du nhập được tìm thấy trong Thung lũng hồ chứa nước Lee và trong các hồ ở dãy núi sông White. Chúng cũng được thả ở hồ Toppings.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Freyhof, J.; Kottelat, M. (2008). “Thymallus arcticus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2008.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ “Synonyms of Thymallus arcticus (Pallas, 1776)”. Fishbase. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2014.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Shuna (朱菜シュナ shuna, lit. "Vermilion Vegetable "?) là một majin phục vụ cho Rimuru Tempest sau khi được anh ấy đặt tên.
Review film: Schindler's List (1993)
Review film: Schindler's List (1993)
Người ta đã lùa họ đi như lùa súc vật, bị đối xữ tàn bạo – một điều hết sức đáng kinh ngạc đối với những gì mà con người từng biết đến
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker (Kẻ dò tìm) là thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các người lính phản lực của Decepticon trong The Transformers
Raiders of the Jade Empire 2018 Vietsub
Raiders of the Jade Empire 2018 Vietsub
Raiders of Jade Empire China, như chúng ta biết ngày nay, sẽ không tồn tại nếu không có nhà Hán