Tiếng Enets

Tiếng Enets
Онэй база (Onei baza)[1]
Sử dụng tạiNga
Khu vựcKrasnoyarsk Krai, dọc hạ lưu sông Enisei
Tổng số người nói43 (thống kê 2010)[2]
Dân tộc260 người Enets (thống kê 2010)
Phân loạiNgữ hệ Ural
  • Samoyed
    • (lõi)
      • Enets–Nenets
        • Tiếng Enets
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3cả hai:
enf – Enets rừng
enh – Enets lãnh nguyên
Glottologenet1250[3]

Tiếng Enets là một ngôn ngữ Samoyed sắp biến mất của miền bắc Xibia, tại vùng hạ lưu sông Enisei dọc biên giới huyện Taimyr, một địa giới hành chính của Krasnoyarsk Krai, Liên bang Nga. Có chừng 10 người nói lưu loát; còn tổng số người nói là hơn 40. Tất cả người nói đều từ 50 tuổi trở lên. Thống kê dân số cho thấy hiện còn 260 người Enets. Tiếng Enets thuộc nhánh bắc của ngữ chi Samoyed, một nhánh của ngữ hệ Ural.[4]

Chữ viết

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Enets được viết bằng bảng chữ cái Kirin. Nó có những kí tự không có trong bảng chữ cái tiếng Nga gồm ԑ, ӈ, and ҫ.

А а Б б В в Г г Д д Е е Ё ё Ԑ ԑ
Ж ж З з И и Й й К к Л л М м Н н
Ӈ ӈ О о П п Р р С с Ҫ ҫ Т т У у
Ф ф Х х Ц ц Ч ч Ш ш Щ щ ъ Ы ы
ь Э э Ю ю Я я

Dạng viết của tiếng Enets hình thành vào thập niên 1980 và đã được dùng để in một số sách. Vào thập niên 1990 từng có một tờ báo tiếng Enets, Советский Таймыр (Soviet Taimyr).

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • A. Künnap: Enets. Lincom Europa, München 1999.
  • A rare type of benefactive construction: Evidence from Enets. (2014). Linguistics,52(6), 1391-1431. doi:10.1515/ling-2014-0025
  • Haig, G. L., Nau, N., Schnell, S., & Wegener, C. (2011). Achievements and Perspectives. Documenting Endangered Languages, 119-150. doi:10.1515/9783110260021.vii
  • Khanina, O., & Shluinsky, A. (2008). Finites structures in Forest Enets subordination: A case study of language change under strong Russian influence. Subordination and Coordination Strategies in North Asian Languages Current Issues in Linguistic Theory, 63-75. doi:10.1075/cilt.300.07kha
  • Khanina, O., & Shluinsky, A. (2013). Choice of case in cross-reference markers: Forest Enets non-finite forms. Finnisch-Ugrische Mitteilungen Band,37, 32-44. Truy cập from http://iling-ran.ru/Shluinsky/ashl/ChoiceOfCase_2013.pdf
  • Mikola T.: Morphologisches Wörterbuch des Enzischen. Szeged, 1995 (= Studia Uralo-Altaica 36)
  • Nikolaeva, Irina (2014). A grammar of Tundra Nenets.
  • Siegl, F. (2012). MORE ON POSSIBLE FOREST ENETS – KET CONTACTS. Eesti ja soome-ugri keeleteaduse ajakiri. Journal of Estonian and Finno-Ugric Linguistics,3(1), 327-341. doi:10.12697/jeful.2015.6.3.00
  • Siegl, F. (2012). Yes/no questions and the interrogative mood in Forest Enets. Per Urales ad Orientem. Iter polyphonicum multilingue, 399-408. Truy cập from http://www.sgr.fi/sust/sust264/sust264_siegl.pdf
  • Siegl, Florian (2013). Materials on Forest Enets, an Indigenous Language of Northern Siberia.
  • Siegl, F. (2015). Negation in Forest Enets. Negation in Uralic Languages Typological Studies in Language, 43-74. doi:10.1075/tsl.108.02sie
  • Vajda, E. J. (2008). Subordination and Coordination Strategies in North Asian Languages. Current Issues in Linguistic Theory, 63-73. doi:10.1075/cilt.300
  • Болина, Д. С.: Русско-энецкий разговорник. Санкт-Петербург: Просвещение, 2003, 111p. ISBN 5-09-005269-7
  • Сорокина, И. П.; Болина, Д.С.: Энецкий-русско и русско-энецкий словарь. Санкт-Петербург: Просвещение, 2001, 311p. ISBN 5-09-002526-6
  • Сорокина, И. П.; Болина, Д. С.: Энецкий словарь с кратким грамматическим очерком: около 8.000 слов. Санкт-Петербург: Наука 2009, 488p. ISBN 978-5-98187-304-1
  • Сорокина, И. П.: Энецкий язык. Санкт-Петербург: Наука 2010, 411p. ISBN 978-5-02-025581-4

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Сорокина, И. П.; Болина, Д. С. (2001). Словарь энецко-русский и русско-энецкий [Enets-Russian and Russian-Enets dictionary]. Санкт-Петербург: Филиал издательства «Просвещение». tr. 310. ISBN 5-09-002526-6.
  2. ^ “Population of the Russian Federation by Languages (in Russian)” (PDF). gks.ru. Russian Bureau of Statistics. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
  3. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Enets”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  4. ^ Siegl, F. (2013). Materials on Forest Enets, an indigenous language of Northern Siberia. Tartu. doi:978-9949-19-673-9, http://dspace.ut.ee/handle/10062/17439?locale-attribute=en

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
Nio từ chối tử thần, xoá bỏ mọi buff và debuff tồn tại trên bản thân trước đó, đồng thời hồi phục 100% HP
Một ma thần chưa rõ danh tính đang ngủ say tại quần đảo Inazuma
Một ma thần chưa rõ danh tính đang ngủ say tại quần đảo Inazuma
Giai đoạn Orobashi tiến về biển sâu là vào khoảng hơn 2000 năm trước so với cốt truyện chính, cũng là lúc Chiến Tranh Ma Thần sắp đi đến hồi kết.
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Là một nô lệ, Ymir hầu như không có khả năng tự đưa ra quyết định cho chính bản thân mình, cho đến khi cô quyết định thả lũ heo bị giam cầm
Bạn không thể mất tiền vì Trade nếu... không Trade
Bạn không thể mất tiền vì Trade nếu... không Trade
Nghe thấy rất nhiều tin tốt về một dự án tưởng như sẽ là tương lai với backers xịn, KOLs lớn tâng bốc lên mây, bạn lập tức mua vào và chờ ngày x10 x100