Tiếng Moksha

Tiếng Moksha
мокшень кяль / mokšenj kälj
Sử dụng tạiNga, ngôn ngữ thiểu số ở Armenia, AustraliaHoa Kỳ
Khu vựcNga thuộc châu Âu
Tổng số người nói~500.000
Phân loạiNgữ hệ Ural
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Mordovia (Nga)
Quy định bởiViện nghiên cứu ngôn ngữ, văn học, lịch sử và kinh tế Mordovia
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2mdf
ISO 639-3mdf
ELPMoksha

Tiếng Moksha (tiếng Moksha: мокшень кяль) là một thành viên của phân nhán Finn-Volga của hệ ngôn ngữ Ural với khoảng 500.000 sử dụng như bản ngữ. Tiếng Moksha là ngôn ngữ đa số ở miền tây Mordovia.[1]

Nó có mối quan hệ gắn bó nhất với tiếng Erzya, nhưng người nói hai ngôn ngữ này không thể hiểu lẫn nhau. Tiếng Moksha cũng được xem là có quan hệ gần với tiếng Meshcheriatiếng Muromia. Có sáu phương ngữ tiếng Moksha: Trung, Tây (hay phương ngữ Zubu), Tây Nam, Bắc, Đông Nam và Nam.

Tiếng Moksha là một trong ba ngôn ngữ chính thức ở Mordovia. Vị thế của ngôn ngữ này đã được quy định trong Hiến pháp Cộng hòa Mordovia[2].

Phương ngữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Các ngôn ngữ Moksha được chia thành ba phương ngữ:

  • Nhóm trung tâm (M-I)
  • Nhóm Tây (M-II)
  • Nhóm Đông Nam (M-III)

Ngôn ngữ Moksha văn học tiêu chuẩn dựa trên nhóm trung tâm với chữ ä (đặc biệt là phương ngữ Krasnoslobodsk).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ [1] Encyclopedia Britannica
  2. ^ Constitution of the Mordovia Republic

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Aasmäe, Niina; Lippus, Pärtel; Pajusalu, Karl; Salveste, Nele; Zirnask, Tatjana; Viitso, Tiit-Rein (2013). Moksha prosody. Suomalais-Ugrilaisen Seuran toimituksia. Helsinki: Suomalais-Ugrilainen Seura. ISBN 978-952-5667-47-9. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2014.
  • Feoktistov, Aleksandr; Saarinen, Sirkka (2005). Mokšamordvan murteet [Dialects of Moksha Mordvin]. Suomalais-Ugrilaisen Seuran toimituksia (bằng tiếng Phần Lan). Helsinki: Suomalais-Ugrilainen Seura. ISBN 952-5150-86-0.
  • Juhász, Jenő (1961). Moksa-Mordvin szójegyzék (bằng tiếng Hungary). Budapest.
  • Paasonen, Heikki (1990–1999). Kahla, Martti (biên tập). Mordwinisches Wörterbuch. Helsinki.
  • Raun, Alo (1988). “The Mordvin Language”. Trong Sinor, Denis (biên tập). The Uralic Languages: Description, History and Foreign Influences. tr. 96–110. ISBN 90-04-07741-3.
  • Kuznetsov, Stefan (1912), Russkaya istoricheskaya geografiya. Mordva (bằng tiếng Nga), Book on Demand Ltd, ISBN 5518066848
  • Belyakov, Andrey (12 tháng 3 năm 2013), Invisible Men in Russian Army in 16th century. Russian Army During the Reign of Ivan the Terrible. Materials of Academic Discussion Dedicated To 455th Anniversary of Beginning of the Livonian War. Part I. Is.2 (bằng tiếng Nga), Saint-Petersburg
  • Fedorov-Davydov G.A.; Tsirkin A.V. (1966), Novye dannye ob Ityakovskom gorodishche v Temnikovskom r-ne Mordovskoy ASSR [New Data on the Ityakovskoe Settlement in the Temnikov District of the Mordovian ASSR]. Issledovaniya po arkheologii i etnografii Mordovskoy ASSR: Trudy Mordovskogo IYaLIE [Studies in Archaeology and Ethnography of the Mordovian ASSR: Proceedings of the Mordovian Scientific-Research Institute of Language, Literature and History] Is. 30 (bằng tiếng Nga), Saransk
  • Filjushkin, Alexander (2008). Ivan the Terrible: A Military History. Frontline Books. ISBN 978-1848325043.
  • Geraklitov, Aleksandr (2011). Selected Works. Vol. 1. Mordovsky belyak (bằng tiếng Nga). Mordovia Republic Humanities Research Institute. ISBN 978-5-900029-78-8.
  • Zaikovsky, Bogdan (1929), Back To Mordovkas' Problem (bằng tiếng Nga), Saratov: Nizhne-Volzhskaya Oblast scientific and historical society review
  • Serebrenikov, B.A.; Feoktistov, A.P.; Polyakov, O.Y. biên tập (1998) [First published 1998]. Moksha-Russian Dictionary (bằng tiếng Nga). Digora. ISBN 5-200-02012-3.
  • Semenkovich, Vladimir (1913). Geloni and Mordva: Historical Geography Of Upper Don And Oka Materials and Research (bằng tiếng Nga). Yeltsin President Library.
  • Orbelli, Iosif (1982). Folklore And Traditions of Moks (bằng tiếng Nga). Nauka.
  • Popov, M.M. (2005), Seliksa Mordvas (PDF) (bằng tiếng Nga), Saransk: Republic of Mordovia Government Research Institute of Humanities
  • Akhmetyanov, Rifkat (1981). Common Spiritual Culture Vocabulary Of Middle Volga Peoples (bằng tiếng Nga). Nauka.
  • Setälä, Eemil; Smirnov, Ivan (1898). East Finns. Ivan Smirnov's Historical And Ethnographical Essays (bằng tiếng Nga). Sankt Peterburg: Yeltsin President Library.
  • Melnikov, Pavel (1879). In The Mountains (bằng tiếng Nga).
  • Stetsyuk, Valentin (2022). “Ancient Greeks And Italics In Ukraine And Russia”.
  • Fyodorova, Marina (1976). Slavs, Mordvins And Antes (bằng tiếng Nga). Voronezhg: Voronezh University Publishing.
  • Palchan Israel (2018). The Khazar story: The Tail of Two Languages: Russian Hebrew and the Khazar story. ISBN 978-9789659081. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2022.
  • Belinsky, Vladimir (2007). Moxel Country (bằng tiếng Nga). Smolensk: Posokh. ISBN 978-966-7601-91-1.
  • Mierow, Charles Christopher biên tập (1915), The Gothic History of Jordanes, Princeton, Univ. Press
  • Minorsky, Vladimir (1952), The Alān Capital *Magas and the Mongol Campaign, Cambridge University Press, JSTOR 608675
  • Minorsky, Vladimir; al-ʿĀlam, Ḥudūd (1952), Ḥudūd al-ʿĀlam. The regions of the world: a Persian geography, 372 A.H./982 A.D para 52. The Alān Capital *Magas and the Mongol Campaign, Cambridge University Press
  • Fournet, Arnaud (2008), Le vocabulaire Mordve de Witsen. Une forme ancienne du dialecte Zubu-Mokša. Études finno-ougriennes, tome 40
  • Beekes, R.S.P.; Beekfirst2=L.V. (2010). Etymological Dictionary of Greek. Vols. 1 & 2.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Silvers Rayleigh có biệt danh là '' Vua Bóng Tối '' . Ông là Thuyền Viên Đầu Tiên Của Vua Hải Tặc Roger
Vegapunk và quan điểm về tôn giáo của Albert Einstein
Vegapunk và quan điểm về tôn giáo của Albert Einstein
Tương lai đa dạng của loài người chính là năng lực. Căn cứ theo điều đó, thứ "Trái với tự nhiên" mới bị "Biển cả", mẹ của tự nhiên ghét bỏ
Pháp quốc Slane (スレイン法国) - Overlord
Pháp quốc Slane (スレイン法国) - Overlord
Pháp quốc Slane (スレイン法国) là quốc gia của con người do Lục Đại Thần sáng lập vào 600 năm trước trong thế giới mới.
Giai Cấp [Rank] của trang bị trong Tensura
Giai Cấp [Rank] của trang bị trong Tensura
Trang bị trong Tensei Shitara Slime Datta Ken về căn bản được đề cập có 7 cấp bậc bao gồm cả Web Novel.