Tiếng Nenets rừng

Tiếng Nenets rừng
ненэцяʼ вада, nenəc̦a’ wada
Sử dụng tạiBắc Nga
Tổng số người nói1.500 (1989)[1]
Dân tộcNenets
Phân loạiNgữ hệ Ural
Mã ngôn ngữ
Glottologfore1266[2]
ELPForest Nenets
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Nenets rừng là một ngôn ngữ Samoyed được nói tại miền Bắc Nga, quanh sông Agan, Pur, LyaminNadym.[3] Nó có quan hệ gần với tiếng Nenets lãnh nguyên, và cả hai vẫn thường được xem là phương ngữ của một ngôn ngữ Nenets duy nhất. Nó cũng có quan hệ gần với tiếng Nganasantiếng Enets, rồi tiếng Selkup, và quan hệ xa hơn với các ngôn ngữ Ural khác.

Cách phát âm

[sửa | sửa mã nguồn]

Các nguyên âm

[sửa | sửa mã nguồn]

Các phụ âm

[sửa | sửa mã nguồn]

Phép chính tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Nenets rừng được viết với một hình thức phù hợp của bảng chữ cái Kirin, kết hợp các ký tự bổ sung Ӈ, ', ˮ

А а

а

Б б

бе

В в

ве

Г г

ге

Д д

де

Е е

е

Ё ё

ё

Ж ж

же

З з

зе

И и

и

Й й

й

й й К к

ка

Л л

ел

М м

ем

Н н

ен

Ӈ ӈ

еӈ

О о

о

П п

пе

Р р

ер

С с

ес

Т т

те

У у

у

Ф ф

еф

Х х

ха

Ц ц

це

Ч ч

че

Ш ш

ша

Щ щ

ща

Ъ ъ

ъ

Ы ы

ы

Ь ь

ь

Э э

э

Ю ю

ю

Я я

я

ʼ ˮ

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Daniel Abondolo, 1998. The Uralic Languages, p. 517.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Forest Yurak”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Salminen, Tapani, Ackerman, Farrell (2006). “Nenets”. Trong Brown, Keith (biên tập). Encyclopedia of Languages & Linguistics. 8 (ấn bản thứ 2). Oxford, Anh: Elsevier. tr. 577–579.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Đột nhiên, Hiruguma nói rằng nếu tiếp tục ở trong lãnh địa, Gojo vẫn phải nhận đòn tất trúng
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Nhiều người chọn đến với Sa Pa không chỉ vì núi non hùng vĩ hay thời tiết se lạnh, mà còn vì những món đặc sản Tây Bắc mang sức hút riêng
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Người hâm mộ bóng đá yêu mến CLB của mình vì nhiều lý do khác nhau, dù hầu hết là vì lý do địa lý hay gia đình
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Ibara Mayaka (伊原 摩耶花, Ibara Mayaka ) là một trong những nhân vật chính của Hyouka