Titani(IV) oxide | |
---|---|
Titan(IV) oxide | |
Cấu trúc anatas | |
Danh pháp IUPAC | Titan dioxide Titan(IV) oxide |
Tên khác | Titania Rutile Anatase Brookite |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
KEGG | |
ChEMBL | |
Số RTECS | XR2775000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | TiO2 |
Khối lượng mol | 79,8788 g/mol |
Bề ngoài | Chất rắn màu trắng |
Khối lượng riêng | 4,23 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 1.843 °C (2.116 K; 3.349 °F) |
Điểm sôi | 2.972 °C (3.245 K; 5.382 °F) |
Độ hòa tan trong nước | không tan |
Chiết suất (nD) | 2,488 (anatase) 2,583 (brookite) 2,609 (rutile) |
Các nguy hiểm | |
MSDS | ICSC 0338 |
Phân loại của EU | không được liệt kê |
NFPA 704 |
|
Điểm bắt lửa | Không cháy |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Titan(II) oxide Titan(III) oxide |
Cation khác | Zirconi(IV) oxide Hafni(IV) oxide |
Hợp chất liên quan | Titanyl(IV) hydroxide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Titan(IV) oxide hay titan dioxide, titania, là một hợp chất vô cơ tự nhiên dạng oxide của titan có công thức hóa học là TiO2. Khi dùng làm thuốc nhuộm, nó được gọi là titan trắng, Pigment White 6 hoặc CI 77891. Titan(IV) oxide có ứng dụng rộng rãi, từ công nghiệp sơn, kính chống nắng đến chất màu thực phẩm. Khi sử dụng làm màu thực phẩm, nó có ký hiệu là số E E171.
|access-date=
(trợ giúp)