Đại học Đà Nẵng Trường Đại học Sư phạm | |
---|---|
UDN University of Science and Education | |
Địa chỉ | |
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, Quận Liên Chiểu , , | |
Thông tin | |
Loại | Đại học Công lập |
Khẩu hiệu | Giáo dục toàn diện - Khai phóng - Sáng tạo - Thực nghiệp |
Thành lập | 4 tháng 4 năm 1994 |
Mã trường | DDS |
Hiệu trưởng | PGS TS Võ Văn Minh |
Website | https://ued.udn.vn/ |
Thông tin khác | |
Thành viên của | Đại học Đà Nẵng |
Tổ chức và quản lý | |
Phó hiệu trưởng |
|
Thống kê | |
Sinh viên đại học | 10.000 |
Sinh viên sau đại học | 1500 |
Nghiên cứu sinh | 50 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (tiếng Anh: University of Science and Education, the University of Da Nang – UDN-UEd) là trường thành viên Đại học Đà Nẵng, chuyên đào tạo các chuyên ngành sư phạm và cử nhân khoa học, được xếp vào nhóm các trường Đại học Sư phạm trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học giáo dục và triển khai công nghệ phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội các tỉnh, thành phố miền Trung - Tây Nguyên.
Cơ sở vật chất phục vụ công tác giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của cán bộ và sinh viên nhà trường ngày càng khang trang, hiện đại. Bao gồm một hệ thống các giảng đường, phòng học với hàng trăm phòng khác nhau với tổng diện tích 10.000 m², 9 phòng multimedia với 700 máy vi tính (laptop) nối mạng, 1 phòng máy chủ, 3 phòng sản xuất giáo trình điện tử. Hệ thống 39 phòng thí nghiệm Lý, Hoá, Sinh, Địa...phòng thực hành Âm nhạc với nhiều thiết bị hiện đại. Hội trường lớn có sức chứa trên 600 chỗ. Thư viện tổng hợp với hàng vạn bản sách. Tất cả các phòng, khoa, đơn vị trực thuộc đều được kết nối mạng cáp quang nội bộ Đại học Đà Nẵng và trong khuôn viên nhà trường có thể kết nối mạng Internet không dây.
Trường Đại học Sư phạm hiện có 267 giảng viên, trong đó có 14 phó giáo sư, 125 tiến sĩ, 142 thạc sĩ.[1]
TT | Họ và tên | Chức vụ / Đơn vị |
1 | Võ Văn Minh | Phó Bí thư Đảng ủy |
2 | Trần Xuân Bách | Ủy viên Ban Thường vụ |
3 | Nguyễn Văn Hiếu | Ủy viên Ban Thường vụ |
4 | Phan Đức Tuấn | Ủy viên Ban Thường vụ |
5 | Nguyễn Thị Trâm Anh | Ủy viên Ban Thường vụ |
TT | Họ và tên | Chức vụ / Đơn vị |
1 | Nguyễn Thị Trâm Anh | Phó Chủ tịch Hội đồng trường, Trưởng khoa Tâm lý Giáo dục Trường Đại học Sư phạm |
2 | Hồ Trần Ngọc Oanh | Thư kí Hội đồng trường, Trưởng khoa Ngữ văn Trường Đại học Sư phạm |
3 | Võ Văn Minh | Phó Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm |
4 | Huỳnh Bọng | Chủ tịch Công đoàn Trường Đại học Sư phạm |
5 | Nguyễn Thị Hoài Thương | Ủy viên Ban chấp hành Đoàn trường Trường Đại học Sư phạm |
6 | Nguyễn Thanh Tưởng | Trưởng khoa Địa lý Trường Đại học Sư phạm |
7 | Trần Xuân Bách | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm |
8 | Phan Đức Tuấn | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm |
9 | Võ Công Chánh | Trưởng Ban Nội chính Thành ủy Đà Nẵng |
10 | Trương Thị Hồng Hạnh | Giám đốc Sở Du lịch, TP Đà Nẵng |
11 | Vũ Thị Bích Hậu | Phó Giám đốc Sở NN&PTNT, TP Đà Nẵng |
12 | Lê Quang Sơn | Phó Giám đốc Đại học Đà Nẵng |
13 | Lê Thị Bích Thuận | Giám đốc Sở GD&ĐT, TP Đà Nẵng |
Chức vụ | Cá nhân | Ghi chú |
---|---|---|
Hiệu trưởng | PGS.TS Võ Văn Minh | Phó Bí thư Đảng ủy |
Phó Hiệu trưởng | PGS.TS Trần Xuân Bách | UVBTV Đảng ủy, Nguyên Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính |
Phó Hiệu trưởng | TS Phan Đức Tuấn | UVBTV Đảng ủy, Nguyên Trưởng phòng Đào tạo |
Phó Hiệu trưởng | PGS.TS Nguyễn Văn Hiếu | UVBTV Đảng ủy, Nguyên Trưởng Khoa Vật lí |
TT | Họ tên | Thời gian | Khoa Chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | TS. Nguyễn Khắc Sính | 1994 - 1999 | Ngữ văn |
2 | PGS. TS Lê Văn Sơn | 1999 - 2009 | Tin học |
3 | PGS. TS Nguyễn Bảo Hoàng Thanh | 2009 - 2017 | Vật lý |
4 | PGS. TS Lưu Trang | 2017 - 2024 | Lịch sử |
5 | PGS. TS Võ Văn Minh | 2024 - nay | Sinh - Môi trường |
Tên phòng | Trưởng phòng |
---|---|
Phòng Đào tạo | TS. Trần Đức Mạnh |
Phòng Công tác Sinh viên | ThS. Huỳnh Bọng (phó phụ trách) |
Phòng Tổ chức | TS. Nguyễn Duy Phương |
Phòng Hành chính | ThS. Nguyễn Vinh San |
Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế | PGS.TS Nguyễn Minh Lý |
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục | TS. Trịnh Thế Anh |
Phòng Cơ sở vật chất | ThS. Nguyễn Văn Khánh |
Phòng Kế hoạch - Tài chính | ThS. Dương Thị Yến |
Tên trung tâm | Giám đốc |
---|---|
Trung tâm Học liệu và Công nghệ Thông tin | TS. Đặng Hùng Vĩ |
Tên Khoa | Chủ nhiệm Khoa |
---|---|
Khoa Toán | PGS. TS. Phạm Quý Mười |
Khoa Tin học | TS. Nguyễn Trần Quốc Vinh |
Khoa Vật lý | TS Nguyễn Quý Tuấn |
Khoa Hóa học | TS Đinh Văn Tạc |
Khoa Sinh - Môi trường | PGS.TS Trịnh Đăng Mậu |
Khoa Ngữ văn | TS. Hồ Trần Ngọc Oanh |
Khoa Lịch sử | TS. Trương Trung Phương |
Khoa Địa lý | TS. Nguyễn Thanh Tưởng |
Khoa Tâm lý - Giáo dục | PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm Anh |
Khoa Giáo dục Tiểu học | TS. Võ Thị Bảy |
Khoa Giáo dục Mầm non | TS. Hoàng Thế Hải (phó phụ trách) |
Khoa Giáo dục Chính trị | TS. Nguyễn Văn Đông |
Khoa Giáo dục Nghệ thuật và Thể chất | TS. Trương Quang Minh Đức |
Tên tổ chức Đoàn thể | Tên lãnh đạo | Chức vụ |
---|---|---|
Đảng bộ | PGS.TS Võ Văn Minh | Phó Bí thư Đảng ủy (Phụ trách) |
Công Đoàn | ThS. Huỳnh Bọng | Chủ tịch Công Đoàn |
Hội Cựu chiến binh | TS. Bùi Việt Phú | Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
Đoàn Thanh niên | TS. Nguyễn Hoàng Tịnh Uyên | Bí thư Đoàn trường |
Hội Sinh viên | ThS. Tăng Chánh Tín | Chủ tịch Hội Sinh viên trường |
Tên Trung tâm | Tên Giám đốc |
---|---|
Trung tâm nghiên cứu và bồi dưỡng nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục | TS. Lê Thanh Huy |
Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn | TS. Nguyễn Hoàng Thân |
Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp | ThS. Nguyễn Vinh San |
Trung tâm Tin học | TS. Trịnh Thế Anh |
Trung tâm Phát triển chương trình và Đánh giá chất lượng giáo dục | PGS.TS Lưu Trang |
TT | Tên ngành | Tên viết tắt | Khoa chuyên ngành |
I | KHỐI SƯ PHẠM (18 NGÀNH) | ||
1 | Sư phạm Toán học | ST | Khoa Toán |
2 | Sư phạm Tin học | SPT | Khoa Tin học |
3 | Sư phạm Vật lý | SVL | Khoa Vật lý |
4 | Sư phạm Hoá học | SHH | Khoa Hóa học |
5 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | SKT | |
6 | Sư phạm Sinh học | SS | Khoa Sinh – Môi trường |
7 | Sư phạm Ngữ văn | SNV | Khoa Ngữ văn |
8 | Sư phạm Lịch sử | SLS | Khoa Lịch sử |
9 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | SLD | |
10 | Sư phạm Địa lý | SDL | Khoa Địa lý |
11 | Sư phạm Tin học - Công nghệ (Tiểu học) | STC | Khoa Giáo dục Tiểu học |
12 | Sư phạm Âm nhạc | SAN | Khoa Giáo dục Nghệ thuật và Thể chất |
13 | Sư phạm Mỹ thuật | SMT | |
14 | Giáo dục Thể chất | SGT | |
16 | Giáo dục Chính trị | SGC | Khoa Giáo dục Chính trị |
16 | Giáo dục Công dân | SCD | |
17 | Giáo dục Tiểu học | STH | Khoa Giáo dục Tiểu học |
18 | Giáo dục Mầm non | SMN | Khoa Giáo dục Mầm non |
II | KHỐI CỬ NHÂN (16 CHUYÊN NGÀNH) | ||
19 | Khoa học Dữ liệu | CKD | Khoa Toán |
20 | Cử nhân Công nghệ Thông tin | CNTT | Khoa Tin học |
21 | Cử nhân Vật lý kỹ thuật
(chuyên ngành Thiết kế vi mạch, Kỹ thuật hạt nhân và năng lượng tái tạo) |
CVK | Khoa Vật lý |
22 | Cử nhân Hóa học
(chuyên ngành Phân tích - Môi trường) |
CHP | Khoa Hóa học |
23 | Cử nhân Hoá học
(chuyên ngành Hóa Dược) |
CHD | |
24 | Cử nhân Công nghệ Sinh học
(chuyên ngành Ứng dụng Công nghệ Sinh học trong Nông nghiệp - Dược liệu - Môi trường) |
CNSH | Khoa Sinh – Môi trường |
25 | Cử nhân Quản lý Tài nguyên - Môi trường | CTM | |
26 | Cử nhân Văn học | CVH | Khoa Ngữ văn |
27 | Cử nhân Văn hóa học (chuyên ngành Quản lý văn hóa) | CVHH | |
28 | Cử nhân Báo chí | CBC | |
29 | Cử nhân Quan hệ công chúng | CQC | |
30 | Cử nhân Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | CLS | Khoa Lịch sử |
31 | Cử nhân Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) | CVNH | |
32 | Cử nhân Địa lý học (chuyên ngành Địa lý Du lịch) | CDDL | Khoa Địa lý |
33 | Cử nhân Tâm lý học | CTL | Khoa Tâm lý – Giáo dục |
34 | Cử nhân Công tác Xã hội | CTXH |
Thạc sĩ - đào tạo 17 chuyên ngành:
Tiến sĩ - đào tạo 10 chuyên ngành:
Hiện trường có quan hệ hợp tác đào tạo với nhiều trường Đại học, viện nghiên cứu khác trong nước. Ngoài ra, trường còn liên kết với các trung tâm giáo dục thường xuyên và các trường cao đẳng trong cả nước, bồi dưỡng, nâng chuẩn giáo viên các cấp từ mầm non đến trung học phổ thông, đào tạo các ngành cử nhân khoa học, trung cấp tin học... (trong danh mục hệ chính quy của trường). Đào tạo và cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên tốt nghiệp cử nhân khoa học có nguyện vọng làm giáo viên và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm bậc 1, bậc 2 cho giáo viên các trường trung học chuyên nghiệp.
Trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của Đại học Đà Nẵng, trường có quan hệ hợp tác với các trường Đại học, viện nghiên cứu thuộc các nước Đông Âu, Nga và các nước SNG, Pháp, Bỉ, Hà Lan, Canada, Úc, Ấn Độ và các nước thuộc khối ASEAN. Qua 4 năm thực hiện liên kết đào tạo quốc tế, nhà trường đã tiếp nhận đào tạo cho trên 500 lưu học sinh thuộc các quốc gia như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, CHDCND Lào... Hiện tại, đang có trên 150 lưu học sinh nhiều nước đang theo học tiếng Việt và các chuyên ngành tại Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |