Trimeresurus gramineus

Trimeresurus gramineus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Trimeresurus
Loài (species)T. gramineus
Danh pháp hai phần
Trimeresurus gramineus
(Shaw, 1802)

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Coluber Gramineus Shaw, 1802
    • Coluber viridis Bechstein, 1802
    • Vipera viridis Daudin, 1803
    • Trimeresurus viridis
      Lacépède, 1804
    • [Cophias] viridis Merrem, 1820
    • Trigonoceph[alus]. viridis
      Schinz, 1822
    • Bothrops viridis Wagler, 1830
    • Trigonoc[ephalus]. viridis
      Schlegel, 1837
    • Trimesurus viridis Gray, 1842
    • [Bothrophis] viridis Fitzinger, 1843
    • Trigonocephalus gramineus
      Cantor, 1847
    • Trigonocephalus (Cophias) viridis
      Jerdon, 1854
    • B[othrops]. viridis var. fario
      Jan, 1863
    • B[othrops]. viridis var. Genei
      Jan, 1863
    • Trimeresurus gramineus
      Günther, 1864
    • Crotalus Trimeresurus gramineus
      – Higgins, 1873
    • Lachesis gramineus
      Boulenger, 1896
    • Trimeresurus gramineus gramineus Stejneger, 1927
    • Trimeresurus occidentalis
      Pope & Pope, 1933
    • Trimeresurus gramineus
      – Taub, 1964
    • Trimeresurus gramineus
      – Golay et al., 1993[1]
    • Trimeresurus (Craspedocephalus) gramineus – David et al., 2011[2]

Trimeresurus gramineus là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1802.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
  3. ^ Trimeresurus gramineus. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
Bài viết có thể rất dài, nhưng phân tích chi tiết, ở đây tôi muốn so sánh 𝐠𝐢𝐚́ 𝐭𝐫𝐢̣ của 2 nhân vật mang lại thay vì tập trung vào sức mạnh của chúng
Gaming – Lối chơi, hướng build và đội hình
Gaming – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một nhân vật cận chiến, nên base HP và def của cậu khá cao, kết hợp thêm các cơ chế hồi máu và lối chơi cơ động sẽ giúp cậu không gặp nhiều vấn đề về sinh tồn
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Bảy Ác Ma Nguyên Thủy này đều sở hữu cho mình một màu sắc đặc trưng và được gọi tên theo những màu đó
Một chút đọng lại về
Một chút đọng lại về " Chiến binh cầu vồng"
Nội dung cuốn sách là cuộc sống hàng ngày, cuộc đấu tranh sinh tồn cho giáo dục của ngôi trường tiểu học làng Muhammadiyah với thầy hiệu trưởng Harfan