Trimeresurus puniceus |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Squamata |
---|
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
---|
Họ (familia) | Viperidae |
---|
Chi (genus) | Trimeresurus |
---|
Loài (species) | T. puniceus |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Trimeresurus puniceus (Kuhl, 1824) |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
-
- [Craspedocephalus] puniceus Kuhl, 1824
- Trigonocephalus puniceus
– Kuhl, 1824
- [Cophias] punicea
– F. Boie, 1827
- Atropos puniceus
– Wagler, 1830
- Atropos acontia Gray, 1842
- Trigonocephalus puniceus
– Schlegel, 1824
- Trimeresurus puniceus
– Boettger, 1892
- Lachesis puniceus
– Boulenger, 1896
- Trimeresurus wiroti
Trutnau, 1981
- Trimeresurus puniceus puniceus – Cox, 1991
- Trimeresurus puniceus wiroti – Cox, 1991
- T[rimeresurus]. puniceus
– Nutphand, Cox, Trutnau & H.M. Smith, 1991[1]
- Trimeresurus (Craspedocephalus) puniceus – David et al., 2011[2]
|
Trimeresurus puniceus là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Boie mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.[3]