Uta encantadae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Phrynosomatidae |
Chi (genus) | Uta |
Loài (species) | U. encantadae |
Danh pháp hai phần | |
Uta encantadae Grismer, 1994 |
Uta encantadae là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Grismer miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.[1]