Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. |
Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2007 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Quốc gia chủ nhà | Việt Nam |
Thời gian | 12-19/5 |
Số đội | 11 |
Địa điểm | Nhà thi đấu Phan Đình Phùng (tại Hồ Chí Minh thành phố chủ nhà) |
Vô địch | Việt Nam (lần thứ 1) |
Giải thưởng | |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Zhetyssu Tatyana Pyurova |
Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2007 là giải đấu lần thứ tư với sự phối hợp tổ chức của Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam và Đài truyền hình Việt Nam. Giải đấu được tổ chức tại nhà thi đấu Phan Đình Phùng, Thành phố Hồ Chí Minh. Đây cũng là lần đầu tiên giải đấu được tổ chức ở khu vực phía nam và có 10 đội tham dự - đông nhất trong lịch sử các kỳ VTV Cup.[1]
Đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam đã giành chức vô địch giải đấu dù không được đánh giá cao trước khi bước vào giải.[2]
Indonesia (Ngày 4/5/2007, Indonesia xin rút lui không tham dự giải này)
Các đội chia thành 2 bảng thi đấu vòng tròn một lượt chọn 2 đội đứng đầu mỗi bảng vào bán kết. Xác định vị trí các đội nếu bằng điểm theo thứ tự:
Đội | St | T | B | Vt | Vb | Ts | Vt | Vb | Ts | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Việt Nam | 4 | 4 | 0 | 12 | 1 | 12,00 | 328 | 207 | 1,58 | 8 |
Shikoku | 4 | 3 | 1 | 10 | 5 | 2,00 | 7 | |||
Đại học hàng không Bắc Kinh | 4 | 2 | 2 | 8 | 6 | 1,33 | 300 | 294 | 1,02 | 6 |
Myanmar | 4 | 1 | 3 | 3 | 10 | 0,30 | 251 | 307 | 0,82 | 5 |
Philippines | 4 | 0 | 4 | 1 | 12 | 0,08 | 4 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12/5 | 18:00 | Philippines | 0–3 | Shikoku | 18–25 | – | – | – | |||
12/5 | 20:00 | Việt Nam | 3–0 | Myanmar | 25–11 | 25–16 | 25–20 | 75–47 | |||
13/5 | 16:00 | Việt Nam | 3–0 | Philippines | 25–12 | 25–9 | 25–11 | 75–32 | |||
13/5 | 20:00 | Đại học hàng không Bắc Kinh | 3–0 | Myanmar | 25–18 | 25–14 | 25–16 | 75–48 | |||
14/5 | 16:00 | Shikoku | 1–3 | Việt Nam | 16–25 | 25–23 | 10–25 | 26–28 | 77–101 | ||
14/5 | 20:00 | Đại học hàng không Bắc Kinh | 3–0 | Philippines | 25–20 | 25–21 | 25–23 | 75–64 | |||
15/5 | 18:00 | Philippines | 1–3 | Myanmar | 15–25 | 26–24 | 18–25 | 23–25 | 82–99 | ||
15/5 | 20:00 | Đại học hàng không Bắc Kinh | 2–3 | Shikoku | 23–25 | 25–22 | 25–20 | 17–25 | 9–15 | 99–107 | |
16/5 | 16:00 | Việt Nam | 3–0 | Đại học hàng không Bắc Kinh | 25–17 | 25–16 | 25–18 | 75–51 | |||
16/5 | 18:00 | Myanmar | 0–3 | Shikoku | 19–25 | 16–25 | 22–25 | 75–57 |
Đội | St | T | B | Vt | Vb | Ts | Vt | Vb | Ts | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại học Saint Johns | 5 | 4 | 1 | 14 | 3 | 4,67 | 414 | 331 | 1,22 | 9 |
Zhetyssu | 5 | 4 | 1 | 13 | 6 | 2,17 | 445 | 372 | 1,19 | 9 |
Banimiwittaya | 5 | 4 | 1 | 12 | 4 | 3,00 | 397 | 347 | 1,14 | 9 |
Học viện tài chính Bắc Kinh | 5 | 2 | 3 | 6 | 9 | 0,66 | 319 | 349 | 0,91 | 7 |
VTV Bình Điền Long An | 5 | 1 | 4 | 5 | 12 | 0,42 | 349 | 396 | 0,88 | 6 |
Sri Lanka | 5 | 0 | 5 | 0 | 15 | 0 | 269 | 375 | 0,72 | 5 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12/5 | 12:00 | Học viện tài chính Bắc Kinh | 0–3 | Đại học Saint Johns | 18–25 | 13–25 | 17–25 | 48–75 | |||
12/5 | 14:00 | Banimiwittaya | 3–1 | Zhetyssu | 18–25 | 28–26 | 25–10 | 25–15 | 96–86 | ||
12/5 | 16:00 | Sri Lanka | 0–3 | VTV Bình Điền Long An | 13–25 | 20–25 | 16–25 | 49–75 | |||
13/5 | 12:00 | VTV Bình Điền Long An | 0–3 | Banimiwittaya | 32–34 | 20–25 | 21–25 | 73–84 | |||
13/5 | 14:00 | Đại học Saint Johns | 2–3 | Zhetyssu | 23–25 | 25–21 | 25–23 | 26–28 | 10–15 | 109–112 | |
13/5 | 18:00 | Học viện tài chính Bắc Kinh | 3–0 | Sri Lanka | 25–22 | 25–17 | 25–18 | 75–57 | |||
14/5 | 12:00 | Sri Lanka | 0–3 | Banimiwittaya | 18–25 | 20–25 | 18–25 | 56–75 | |||
14/5 | 14:00 | Đại học Saint Johns | 3–0 | VTV Bình Điền Long An | 25–17 | 25–17 | 25–20 | 75–54 | |||
14/5 | 18:00 | Học viện tài chính Bắc Kinh | 0–3 | Zhetyssu | 19–25 | 14–25 | 20–25 | 53–75 | |||
15/5 | 12:00 | Học viện tài chính Bắc Kinh | 0–3 | Banimiwittaya | 22–25 | 19–25 | 11–25 | 52–75 | |||
15/5 | 14:00 | Zhetyssu | 3–1 | VTV Bình Điền Long An | 25–14 | 25–18 | 22–25 | 25–23 | 97–80 | ||
15/5 | 16:00 | Sri Lanka | 0–3 | Đại học Saint Johns | 16–25 | 20–25 | 14–25 | 50–75 | |||
16/5 | 12:00 | Zhetyssu | 3–0 | Sri Lanka | 25–19 | 25–16 | 25–22 | 75–57 | |||
16/5 | 14:00 | Banimiwittaya | 0–3 | Đại học Saint Johns | 28–30 | 16–25 | 23–25 | 67–80 | |||
16/5 | 20:00 | Học viện tài chính Bắc Kinh | 3–1 | VTV Bình Điền Long An | 15–25 | 25–15 | 26–24 | 25–23 | 91–67 |
Bán kết | Chung kết | |||||
18-5-2007 – Hồ Chí Minh | ||||||
Việt Nam | 3 | |||||
19-5-2007 – Hồ Chí Minh | ||||||
Zhetyssu | 0 | |||||
Việt Nam | 3 | |||||
18-5-2007 – Hồ Chí Minh | ||||||
Đại học Saint Johns | 1 | |||||
Đại học Saint Johns | 3 | |||||
Shikoku | 0 | |||||
Tranh giải ba | ||||||
19-5-2007 – Hồ Chí Minh | ||||||
Zhetyssu | 3 | |||||
Shikoku | 2 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
18/5 | 16:00 | Việt Nam | 3–0 | Zhetyssu | 25–15 | 25–22 | 25–14 | 75–51 | |||
18/5 | 18:00 | Đại học Saint Johns | 3–0 | Shikoku | 25–17 | 25–13 | 25–23 | 75–53 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19/5 | 15:30 | Zhetyssu | 3–2 | Shikoku | 25–7 | 25–7 | 27–29 | 17–25 | 15–11 | 109–79 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19/5 | 17:30 | Việt Nam | 3–1 | Đại học Saint Johns | 28–26 | 26–24 | 29–31 | 25–20 | 108–101 |