Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. |
Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2006 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Quốc gia chủ nhà | Việt Nam |
Thời gian | 24-31/7 |
Số đội | 8 |
Địa điểm | Nhà thi đấu tỉnh Vĩnh Phúc (tại Vĩnh Yên thành phố chủ nhà) |
Vô địch | Tứ Xuyên (lần thứ 1) |
Giải thưởng | |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Chen Jing (Tứ Xuyên) |
Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2006 là giải đấu lần thứ ba với sự phối hợp tổ chức của Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam và Đài truyền hình Việt Nam. Giải đấu được tổ chức tại nhà thi đấu tỉnh Vĩnh Phúc.
8 đội chia thành 2 bảng, thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt tính điểm, chọn 2 đội đứng đầu vào bán kết, 2 đội còn lại sẽ bước vào vòng tranh vị trí từ 5 đến 8. (Cả giải sẽ có tổng cộng 20 trận)
Đội | St | T | B | Vt | Vb | Ts | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tứ Xuyên | 3 | 3 | 0 | 9 | 0 | MAX | 6 |
Thái Lan | 3 | 2 | 1 | 6 | 1 | 6,00 | 5 |
Đại học sư phạm Kharkov | 3 | 1 | 2 | 3 | 6 | 0,50 | 4 |
Sri Lanka | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | 0,11 | 3 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
24/7 | 13:00 | Tứ Xuyên | 3–0 | Thái Lan | 25–19 | 25–16 | 25–13 | 75–48 | |||
24/7 | 15:30 | Đại học sư phạm Kharkov | 3–0 | Sri Lanka | 26–24 | 25–17 | 25–20 | 76–61 | |||
25/7 | 14:00 | Sri Lanka | 0–3 | Tứ Xuyên | 11–25 | 15–25 | 13–25 | 39–75 | |||
25/7 | 16:30 | Đại học sư phạm Kharkov | 0–3 | Thái Lan | 13–25 | 20–25 | 15–25 | 48–75 | |||
26/7 | 17:00 | Tứ Xuyên | 3–0 | Đại học sư phạm Kharkov | 25–11 | 25–16 | 25–? | 75–? | |||
26/7 | 19:30 | Sri Lanka | 1–3 | Thái Lan | 24–26 | 25–22 | 22–25 | 13–25 | 84–97 |
Đội | St | T | B | Vt | Vb | Ts | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 9 | 0 | MAX | 6 |
Đại học Nam Khai | 3 | 2 | 1 | 6 | 5 | 1,20 | 5 |
Đại học Minsk | 3 | 1 | 2 | 4 | 7 | 0,57 | 4 |
Indonesia | 3 | 0 | 3 | 2 | 9 | 0,22 | 3 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
24/7 | 17:00 | Đại học Minsk | 1–3 | Đại học Nam Khai | 19–25 | 25–22 | 23–25 | 18–25 | 85–97 | ||
24/7 | 20:00 | Việt Nam | 3–0 | Indonesia | 25–9 | 25–10 | 25–20 | 75–39 | |||
25/7 | 16:00 | Việt Nam | 3–0 | Đại học Nam Khai | 25–14 | 25–19 | 25–12 | 75–45 | |||
25/7 | 18:00 | Đại học Minsk | 3–1 | Indonesia | 25–14 | 25–21 | 23–25 | 25–22 | 98–82 | ||
26/7 | 14:00 | Indonesia | 1–3 | Đại học Nam Khai | 26–24 | 12–25 | 20–25 | 15–25 | 73–99 | ||
26/7 | 21:00 | Việt Nam | 3–0 | Đại học Minsk | 25–17 | 25–18 | 25–18 | 75–53 |
Bán kết | Chung kết | |||||
27-7-2006 – Vĩnh Yên | ||||||
Việt Nam | 3 | |||||
30-7-2006 – Vĩnh Yên | ||||||
Thái Lan | 0 | |||||
Việt Nam | 2 | |||||
28-7-2006 – Vĩnh Yên | ||||||
Tứ Xuyên | 3 | |||||
Tứ Xuyên | 3 | |||||
Đại học Nam Khai | 0 | |||||
Tranh giải ba | ||||||
30-7-2006 – Vĩnh Yên | ||||||
Thái Lan | 0 | |||||
Đại học Nam Khai | 3 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
27/7 | 21:00 | Việt Nam | 3–0 | Thái Lan | 25–12 | 25–21 | 25–17 | 75–50 | |||
28/7 | 21:00 | Tứ Xuyên | 3–0 | Đại học Nam Khai | 25–18 | 25–17 | 25–16 | 75–51 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
30/7 | 18:00 | Thái Lan | 0–3 | Đại học Nam Khai | 13–25 | 21–25 | 23–25 | 57–75 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
30/7 | 20:00 | Việt Nam | 2–3 | Tứ Xuyên | 20–25 | 30–28 | 24–26 | 25–20 | 13–15 | 112–114 |
Tranh hạng 5-8 | Tranh hạng 5 | |||||
27-7-2006 – Vĩnh Yên | ||||||
Đại học sư phạm Kharkov | 0 | |||||
29-7-2006 – Vĩnh Yên | ||||||
Indonesia | 3 | |||||
Indonesia | 1 | |||||
28-7-2006 – Vĩnh Yên | ||||||
Đại học Minsk | 3 | |||||
Đại học Minsk | 3 | |||||
Sri Lanka | 0 | |||||
Tranh hạng 7 | ||||||
29-7-2006 – Vĩnh Yên | ||||||
Đại học sư phạm Kharkov | 3 | |||||
Sri Lanka | 2 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
27-7 | 16:30 | Đại học sư phạm Kharkov | 0–3 | Indonesia | – | – | – | – | |||
27/7 | 19:00 | Đại học Minsk | 3–0 | Sri Lanka | – | – | – | – |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
29/7 | 18:30 | Đại học sư phạm Kharkov | 3–2 | Sri Lanka | 25–22 | 22–25 | 25–20 | 18–25 | 15–13 | 105–105 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
29/7 | 21:00 | Indonesia | 1–3 | Đại học Minsk | 25–17 | 20–25 | 17–25 | 18–25 | 80–92 |
Xếp hạng | Đội bóng |
---|---|
Tứ Xuyên | |
Việt Nam | |
Đại học Nam Khai | |
4 | Thái Lan |
5 | Đại học Minsk |
6 | Indonesia |
7 | Đại học sư phạm Kharkov |
8 | Sri Lanka |