Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2010 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Quốc gia chủ nhà | Việt Nam |
Thời gian | 25-31/7 |
Số đội | 6 |
Địa điểm | Nhà thi đấu thể dục thể thao tỉnh Đắk Lắk (tại Buôn Ma Thuột thành phố chủ nhà) |
Vô địch | Việt Nam (lần thứ 3) |
Giải thưởng | |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Nguyễn Thị Ngọc Hoa |
Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2010 là giải đấu lần thứ 7 với sự phối hợp tổ chức của Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam và Đài Truyền hình Việt Nam. Giải đấu được tổ chức tại nhà thi đấu thể dục thể thao tỉnh Đắc Lắc. Giải đấu được sự tài trợ chính của nhãn hàng Ferroli, nên còn có tên gọi là giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Ferroli Cup 2010.
Đội | St | T | B | Vt | Vb | Ts | Dt | Db | Ts | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Việt Nam | 5 | 5 | 0 | 15 | 2 | 7,50 | 418 | 305 | 1,37 | 10 |
Thái Lan | 5 | 4 | 1 | 13 | 2 | 6,50 | 439 | 388 | 1,13 | 9 |
Vingroup | 5 | 3 | 2 | 11 | 8 | 1,38 | 439 | 379 | 1,16 | 8 |
VTV Bình Điền Long An | 5 | 2 | 3 | 8 | 9 | 0,89 | 342 | 368 | 0,93 | 7 |
Suansunanta | 5 | 1 | 4 | 5 | 12 | 0,42 | 321 | 386 | 0,83 | 6 |
Malaysia | 5 | 0 | 5 | 0 | 15 | 0 | 190 | 375 | 0,51 | 5 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/7 | 14:30 | Malaysia | 0–3 | VTV Bình Điền Long An | 11–25 | 7–25 | 11–25 | 29–75 | |||
25/7 | 17:00 | Suansunanta | 2–3 | Vingroup | 25–22 | 18–25 | 15–25 | 25–23 | 12–15 | 95–110 | |
25/7 | 21:30 | Việt Nam | 3–1 | Thái Lan | 25–22 | 19–25 | 26–24 | 25-15 | 95–86 | ||
26/7 | 14:30 | VTV Bình Điền Long An | 3–0 | Suansunanta | 27–25 | 25–20 | 25–14 | 75–59 | Nguồn | ||
26/7 | 17:00 | Việt Nam | 3–0 | Malaysia | 25–16 | 25–16 | 25–8 | 75–40 | Nguồn | ||
26/7 | 19:00 | Thái Lan | 3–1 | Vingroup | 25–21 | 27–25 | 22–25 | 25–21 | 99–92 | ||
27/7 | 14:30 | Suansunanta | 3–0 | Malaysia | 25–17 | 25–18 | 25–16 | 75–51 | Nguồn | ||
27/7 | 17:00 | VTV Bình Điền Long An | 2–3 | Thái Lan | 21–25 | 25–22 | 19–25 | 25–17 | 12–15 | 102–104 | Nguồn |
27/7 | 19:00 | Việt Nam | 3–1 | Vingroup | 25–18 | 23–25 | 26–24 | 25-20 | 98–87 | Nguồn | |
28/7 | 14:30 | Thái Lan | 3–0 | Malaysia | 25–12 | 25–14 | 25–16 | 75–42 | Nguồn | ||
28/7 | 17:00 | Việt Nam | 3–0 | Suansunanta | 25–12 | 25–8 | 25–15 | 75–35 | Nguồn | ||
28/7 | 19:00 | VTV Bình Điền Long An | 0–3 | Vingroup | 20–25 | 24–26 | 15–25 | 59–75 | Nguồn | ||
29/7 | 14:30 | Thái Lan | 3–0 | Suansunanta | 25–23 | 25–19 | 25–15 | 75–57 | Nguồn | ||
29/7 | 17:00 | Vingroup | 3–0 | Malaysia | 25–9 | 25–11 | 25–8 | 75–28 | Nguồn | ||
29/7 | 19:00 | Việt Nam | 3–0 | VTV Bình Điền Long An | 25–20 | 25–14 | 25–23 | 75–57 | Nguồn |
Bán kết | Chung kết | |||||
30-7-2010 – Buôn Ma Thuột | ||||||
Việt Nam | 3 | |||||
31-7-2010 – Buôn Ma Thuột | ||||||
VTV Bình Điền Long An | 1 | |||||
Việt Nam | 3 | |||||
30-7-2010 – Buôn Ma Thuột | ||||||
Vingroup | 2 | |||||
Thái Lan | 0 | |||||
Vingroup | 3 | |||||
Tranh giải ba | ||||||
31-7-2010 – Buôn Ma Thuột | ||||||
VTV Bình Điền Long An | 1 | |||||
Thái Lan | 3 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
30/7 | 16:30 | Việt Nam | 3–1 | VTV Bình Điền Long An | 25–15 | 21–25 | 25–12 | 25–18 | 96–70 | Nguồn | |
30/7 | 19:00 | Thái Lan | 0–3 | Vingroup | 19–25 | 17–25 | 26–28 | 62–78 | Nguồn |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
31/7 | 16:30 | VTV Bình Điền Long An | 1–3 | Thái Lan | 20–25 | 25–23 | 17–25 | 20–25 | 82–98 | Nguồn |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
31/7 | 20:00 | Việt Nam | 3–2 | Vingroup | 25–23 | 25–15 | 20–25 | 21–25 | 15–10 | 106–78 | Nguồn |
Xếp hạng | Đội bóng |
---|---|
Việt Nam | |
Vingroup | |
Thái Lan | |
4 | VTV Bình Điền Long An |
5 | Suansunanta |
6 | Malaysia |