VTV Cup 2024

Giải bóng chuyền nữ Quốc tế VTV Cup 2024
Chi tiết giải đấu
Quốc gia chủ nhàViệt Nam
Thời gian24 tháng 831 tháng 8
Số đội8
Địa điểmNinh Bình
Vô địchNga Korabelka (lần thứ 1)
Giải thưởng
Cầu thủ xuất sắc nhấtNga Elizaveta Nesterova

Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Ferroli Cup 2024 là giải bóng chuyền nữ quốc tế lần thứ 18 của VTV Cup do Liên đoàn bóng chuyền Việt NamĐài Truyền hình Việt Nam phối hợp tổ chức. Nhà tài trợ chính cho mùa giải này là Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Ferroli Asean. Giải đấu được tổ chức từ ngày 24 tháng 8 đến ngày 31 tháng 8 năm 2024Ninh Bình. Đây là lần thứ 2 Ninh Bình đăng cai giải đấu sau lần đầu tiên vào năm 2013.[1]

Giải đấu cũng đánh dấu kỷ niệm 20 năm tổ chức, đồng thời đây là 1 trong những hoạt động văn hóa thể thao nổi bật kỷ niệm 10 năm Quần thể danh thắng Tràng An được UNESCO công nhận là Di sản Văn hoá và Thiên nhiên thế giới. Sự kiện này diễn ra vào thời điểm Đài Truyền hình Việt Nam đang hướng tới kỷ niệm 54 năm Ngày phát sóng chương trình truyền hình đầu tiên: 7/9/1970 – 7/9/2024. Đây cũng là kỳ VTV Cup thứ 2 liên tiếp áp dụng công nghệ Video Challenge Eyes để hỗ trợ cho các trọng tài sau năm 2023.

Các đội tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 8 đội bóng tham dự giải đấu. Trong đó, đây là lần đầu tiên Liên bang Nga có đại diện tham dự giải.[2]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
Tham dự vòng Tứ kết
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Hàn Quốc Korea Expressway 2 1 7 8 3 2.667 253 206 1.228
2 Kazakhstan Kuanysh 2 1 6 6 3 2.000 206 195 1.056
3  Việt Nam 2 1 5 6 5 1.200 230 231 0.996
4 Philippines NU Lady Bulldogs 0 3 0 0 9 0.000 169 226 0.748
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
24 tháng 8 13:30 NU Lady Bulldogs Philippines 0–3 Hàn Quốc Korea Expressway 17–25 20–25 15–25     52–75 VOD[3]
24 tháng 8 19:30 Việt Nam  0–3 Kazakhstan Kuanysh 20–25 13–25 23–25     56–75 VOD[4]
25 tháng 8 16:30 NU Lady Bulldogs Philippines 0–3 Kazakhstan Kuanysh 24–26 18–25 22–25     64–76 VOD[5]
25 tháng 8 19:00 Korea Expressway Hàn Quốc 2–3  Việt Nam 25–18 22–25 25–16 23–25 8–15 103–99 VOD[6]
26 tháng 8 19:00 Kuanysh Kazakhstan 0–3 Hàn Quốc Korea Expressway 21–25 19–25 15–25     55–75 VOD[7]
27 tháng 8 19:00 NU Lady Bulldogs Philippines 0–3  Việt Nam 11–25 21–25 21–25     53–75  
Tham dự vòng Tứ kết
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Nga Korabelka 3 0 9 9 0 MAX 230 154 1.494
2 Trung Quốc Hà Nam 2 1 6 6 4 1.500 238 202 1.178
3 Nhật Bản Aranmare Yamagata 1 2 3 4 6 0.667 208 239 0.870
4 Đài Bắc Trung Hoa Kingwhale Taipei 0 3 0 0 9 0.000 146 227 0.643
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
24 tháng 8 16:00 Hà Nam Trung Quốc 0–3 Nga Korabelka 19–25 19–25 28–30     66–80 VOD[8]
25 tháng 8 14:00 Aranmare Yamagata Nhật Bản 3–0 Đài Bắc Trung Hoa Kingwhale Taipei 26–24 26–24 25–19     77–67 VOD[9]
26 tháng 8 14:00 Hà Nam Trung Quốc 3–0 Đài Bắc Trung Hoa Kingwhale Taipei 25–19 25–10 25–20     75–49 VOD[10]
26 tháng 8 16:30 Korabelka Nga 3–0 Nhật Bản Aranmare Yamagata 25–20 25–21 25–17     75–58 VOD[11]
27 tháng 8 14:00 Hà Nam Trung Quốc 3–1 Nhật Bản Aranmare Yamagata 25–18 22–25 25–20 25–10   97–73 VOD[12]
27 tháng 8 16:30 Kingwhale Taipei Đài Bắc Trung Hoa 0–3 Nga Korabelka 11–25 8–25 11–25     30–75  

Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
29 tháng 8
 
 
Hàn Quốc Korea Expressway3
 
30 tháng 8
 
Đài Bắc Trung Hoa Kingwhale Taipei0
 
Hàn Quốc Korea Expressway0
 
29 tháng 8
 
 Việt Nam3
 
Trung Quốc Hà Nam0
 
31 tháng 8
 
 Việt Nam3
 
 Việt Nam0
 
29 tháng 8
 
Nga Korabelka3
 
Nga Korabelka3
 
30 tháng 8
 
Philippines NU Lady Bulldogs1
 
Nga Korabelka3
 
29 tháng 8
 
Kazakhstan Kuanysh1 Trận tranh hạng 3
 
Kazakhstan Kuanysh3
 
31 tháng 8
 
Nhật Bản Aranmare Yamagata0
 
Hàn Quốc Korea Expressway3
 
 
Kazakhstan Kuanysh1
 
 
Phân hạng 5-8Trận tranh hạng 5
 
      
 
30 tháng 8
 
 
Đài Bắc Trung Hoa Kingwhale Taipei3
 
31 tháng 8
 
Trung Quốc Hà Nam0
 
Đài Bắc Trung Hoa Kingwhale Taipei0
 
30 tháng 8
 
Nhật Bản Aranmare Yamagata3
 
Philippines NU Lady Bulldogs0
 
 
Nhật Bản Aranmare Yamagata3
 
Trận tranh hạng 7
 
 
31 tháng 8
 
 
Trung Quốc Hà Nam3
 
 
Philippines NU Lady Bulldogs1

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
29 tháng 8 12:00 Korea Expressway Hàn Quốc 3–0 Đài Bắc Trung Hoa Kingwhale Taipei 25–11 25–21 25–14     75–46  
29 tháng 8 14:30 Korabelka Nga 3–1 Philippines NU Lady Bulldogs 25–18 25–19 21–25 25–22   96–84  
29 tháng 8 17:00 Kuanysh Kazakhstan 3–0 Nhật Bản Aranmare Yamagata 25–10 25–22 28–16     78–48  
29 tháng 8 19:30 Hà Nam Trung Quốc 0–3  Việt Nam 24–26 25–27 19–25     68–78  

Phân hạng 5–8

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
30 tháng 8 12:00 NU Lady Bulldogs Philippines 0–3 Nhật Bản Aranmare Yamagata 16–25 17–25 13–25     46–75  
30 tháng 8 14:30 Kingwhale Taipei Đài Bắc Trung Hoa 3–0 Trung Quốc Hà Nam 25–19 25–22 25–20     75–61  

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
30 tháng 8 17:00 Korabelka Nga 3–1 Kazakhstan Kuanysh 25–15 25–21 24–26 25–21   99–83  
30 tháng 8 19:30 Korea Expressway Hàn Quốc 0–3  Việt Nam 21–25 20–25 23–25     64–75  

Tranh hạng 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
31 tháng 8 12:00 Hà Nam Trung Quốc 3–1 Philippines NU Lady Bulldogs 25–27 25–23 26–24 25–21   101–95  

Tranh hạng 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
31 tháng 8 14:30 Kingwhale Taipei Đài Bắc Trung Hoa 0–3 Nhật Bản Aranmare Yamagata 20–25 16–25 19–25     55–75  

Tranh hạng 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
31 tháng 8 17:00 Korea Expressway Hàn Quốc 3–1 Kazakhstan Kuanysh 25–23 25–18 20–25 25–13   95–79  

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
31 tháng 8 19:30 Việt Nam  0–3 Nga Korabelka 27–29 15–25 15–25     57–79  

Xếp hạng chung cuộc

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]

Truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả 24 trận đấu của giải được phát sóng trực tiếp trên các kênh VTV2, VTV5, VTV Cần Thơ, ứng dụng VTVGo và kênh YouTube VTV Thể Thao của Đài Truyền hình Việt Nam.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ VTV, BAO DIEN TU (19 tháng 3 năm 2024). “VTV Cup 2024 sẽ diễn ra tại tỉnh Ninh Bình”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2024.
  2. ^ “Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV cúp 2024 quy tụ nhiều đội mạnh”. Báo điện tử Quân đội Nhân dân. 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2024.
  3. ^ Paint Masters (Philippines) – Expressway (Hàn Quốc)
  4. ^ Việt Nam – Kuanysh (Kazakhstan)
  5. ^ Paint Masters (Philippines) – Kuanysh (Kazakhstan)
  6. ^ Expressway (Hàn Quốc) – Việt Nam
  7. ^ Kuanysh (Kazakhstan) – Expressway (Hàn Quốc)
  8. ^ Hà Nam (Trung Quốc) – Korabelka (Nga)
  9. ^ Aranmare (Nhật Bản) – King Whale Taipei (Đài Bắc Trung Hoa)
  10. ^ Hà Nam (Trung Quốc) – King Whale Taipei (Đài Bắc Trung Hoa)
  11. ^ Korabelka (Nga) – Aranmare (Nhật Bản)
  12. ^ Hà Nam (Trung Quốc) – Aranmare (Nhật Bản)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan