Biệt danh | La Roja (Màu đỏ) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Federación de Fútbol de Chile | ||
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Ricardo Gareca | ||
Đội trưởng | Claudio Bravo | ||
Thi đấu nhiều nhất | Alexis Sánchez (166) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Alexis Sánchez (51) | ||
Sân nhà | Julio Martínez Prádanos | ||
Mã FIFA | CHI | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 42 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 3 (4.2016) | ||
Thấp nhất | 84 (12.2002) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 43 17 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 5 (10.2015) | ||
Thấp nhất | 60 (4.2003) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Argentina 3–1 Chile (Buenos Aires, Argentina; 27 tháng 5 năm 1910) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Chile 7–0 Venezuela (Santiago, Chile; 29 tháng 8 năm 1979) Chile 7–0 Armenia (Viña del Mar, Chile; 4 tháng 11 năm 1997), México 0–7 Chile (Santa Clara, Hoa Kỳ; 18 tháng 6 năm 2016) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Brasil 7–0 Chile (Rio de Janeiro, Brasil; 17 tháng 9 năm 1959) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm 1930) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba (1962) | ||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |||
Sồ lần tham dự | 41 (Lần đầu vào năm 1916) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2015, 2016) | ||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2017) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2017) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile (Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Chile) là đội tuyển bóng đá quốc gia đại diện cho Chile trên bình diện quốc tế. Đội được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Chile.
Đội tuyển Chile đã có những bước tiến nhất định. Với dàn cầu thủ "thế hệ vàng" của quốc gia như Alexis Sanchez, Arturo Vidal hay Eduardo Vargas, đội đã vô địch Copa América 2 lần liên tiếp, lọt vào chung kết Cofederation Cup và cùng với đó, chỉ bị loại bởi chủ nhà Brasil trên chấm phạt đền ở vòng 16 đội World Cup 2014. Sở hữu một số tài năng cá biệt còn đủ độ chín nhưng Chile đã không vượt qua được vòng loại World Cup 2018 và vòng loại World Cup 2022.
Năm | Kết quả | St | T | H [3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Vòng 1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 |
1934 | Bỏ cuộc | ||||||
1938 | |||||||
1950 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 |
1954 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1958 | |||||||
1962 | Hạng ba | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 8 |
1966 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 |
1970 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1974 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
1978 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1982 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 |
1986 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1990 | |||||||
1994 | Bị cấm thi đấu | ||||||
1998 | Vòng 2 | 4 | 0 | 3 | 1 | 5 | 8 |
2002 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2006 | |||||||
2010 | Vòng 2 | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 5 |
2014 | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | |
2018 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2022 | |||||||
2026 | Chưa xác định | ||||||
2030 | |||||||
2034 | |||||||
Tổng cộng | 9/22 1 lần hạng ba |
33 | 11 | 7 | 15 | 40 | 49 |
Năm | Vòng | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không giành quyền tham dự | |||||||
1995 | ||||||||
1997 | ||||||||
1999 | ||||||||
2001 | ||||||||
2003 | ||||||||
2005 | ||||||||
2009 | ||||||||
2013 | ||||||||
2017 | Á quân | 2nd | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 3 |
Tổng cộng | Á quân | 1/10 | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 3 |
Cúp bóng đá Nam Mỹ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
1916 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 11 |
1917 | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | |
1919 | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | |
1920 | 4th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | |
1921 | Bỏ cuộc | |||||||
1922 | Hạng năm | 5th | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 10 |
1923 | Bỏ cuộc | |||||||
1924 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 |
1925 | Bỏ cuộc | |||||||
1926 | Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 1 | 1 | 14 | 6 |
1927 | Bỏ cuộc | |||||||
1929 | Không tham dự | |||||||
1935 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 |
1937 | Hạng năm | 5th | 5 | 1 | 1 | 3 | 12 | 13 |
1939 | Hạng tư | 4th | 4 | 1 | 0 | 3 | 8 | 12 |
1941 | Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 3 |
1942 | Hạng sáu | 6th | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 15 |
1945 | Hạng ba | 3rd | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 5 |
1946 | Hạng năm | 5th | 5 | 2 | 0 | 3 | 8 | 11 |
1947 | Hạng tư | 4th | 7 | 4 | 1 | 2 | 14 | 13 |
1949 | Hạng năm | 5th | 7 | 2 | 1 | 4 | 10 | 14 |
1953 | Hạng tư | 4th | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 10 |
1955 | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 1 | 1 | 19 | 8 |
1956 | 2nd | 5 | 3 | 0 | 2 | 11 | 8 | |
1957 | Hạng sáu | 6th | 6 | 1 | 1 | 4 | 9 | 17 |
1959 | Hạng năm | 5th | 6 | 2 | 1 | 3 | 9 | 14 |
1959 | Không tham dự | |||||||
1963 | ||||||||
1967 | Hạng ba | 3rd | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 |
1975 | Vòng bảng | 6th | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 6 |
1979 | Á quân | 2nd | 9 | 4 | 3 | 2 | 13 | 6 |
1983 | Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 2 |
1987 | Á quân | 2nd | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 3 |
1989 | Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 |
1991 | Hạng ba | 3rd | 7 | 3 | 2 | 2 | 11 | 6 |
1993 | Vòng bảng | 7th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
1995 | 9th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | |
1997 | 9th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | |
1999 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 7 |
2001 | Tứ kết | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 |
2004 | Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
2007 | Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 11 |
2011 | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | |
2015 | Vô địch | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 13 | 4 |
2016 | 1st | 6 | 4 | 1 | 1 | 16 | ||
2019 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 7 |
2021 | Tứ kết | 7th | 5 | 1 | 2 | 2 | 3 | 5 |
2024 | Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 |
Tổng cộng | 2 lần vô địch |
41/48 | 188 | 67 | 33 | 88 | 291 | 316 |
Thế vận hội Mùa hè | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
1900 | Không tham dự | |||||||
1904 | ||||||||
1908 | ||||||||
1912 | ||||||||
1920 | ||||||||
1924 | ||||||||
1928 | Vòng 1 | 10th | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 |
1936 | Bỏ cuộc | |||||||
1948 | Không tham dự | |||||||
1952 | Vòng sơ loại | 17th | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 5 |
1956 | Không tham dự | |||||||
1960 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1964 | ||||||||
1968 | ||||||||
1972 | ||||||||
1976 | ||||||||
1980 | ||||||||
1984 | Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 |
1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 3/19 | 8 | 6 | 3 | 5 | 27 | 20 |
Đại hội Thể thao liên Mỹ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
1951 | Huy chương đồng | 3rd | 4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 6 |
1955 | Không tham dự | |||||||
1959 | ||||||||
1963 | Huy chương đồng | 3rd | 4 | 2 | 1 | 1 | 12 | 6 |
1967 | Không tham dự | |||||||
1971 | ||||||||
1975 | ||||||||
1979 | ||||||||
1983 | Hạng tư | 4th | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 |
1987 | Huy chương bạc | 2nd | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 6 |
1991 | Không tham dự | |||||||
1995 | Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
Tổng cộng | 1 lần huy chương bạc |
6/12 | 20 | 7 | 8 | 5 | 32 | 26 |
22 tháng 3 Giao hữu | Albania | 0–3 | Chile | Parma, Ý |
---|---|---|---|---|
20:45 --:-- UTC+1 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Ennio Tardini |
26 tháng 3 Giao hữu | Pháp | 3–2 | Chile | Marseille, France |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+1 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Vélodrome Trọng tài: Anthony Taylor (Anh) |
11 tháng 6 Giao hữu | Chile | 3–0 | Paraguay | Santiago, Chile |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC-3 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động quốc gia Julio Martínez Prádanos Trọng tài: Pablo Echavarría (Argentina) |
21 tháng 6 Copa América 2024 | Perú | 0–0 | Chile | Arlington, Texas, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC-5 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động AT&T Lượng khán giả: 43,030 Trọng tài: Wilton Sampaio (Brasil) |
25 tháng 6 Copa América 2024 | Chile | 0–1 | Argentina | East Rutherford, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC-4 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động MetLife Lượng khán giả: 81,106 Trọng tài: Andrés Matonte (Uruguay) |
29 tháng 6 Copa América 2024 | Canada | 0–0 | Chile | Orlando, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC-4 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Exploria Lượng khán giả: 24,481 Trọng tài: Wilmar Roldán (Colombia) |
tháng 9 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Argentina | v | Chile | Argentina |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC-3 |
tháng 9 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Chile | v | Bolivia | Santiago, Chile |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC-3 | Sân vận động: Sân vận động Monumental David Arellano |
tháng 10 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Chile | v | Brasil | Santiago, Chile |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC-3 | Sân vận động: Sân vận động Monumental David Arellano |
tháng 10 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Colombia | v | Chile | Barranquilla, Colombia |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC-5 | Sân vận động: Sân vận động Metropolitano |
tháng 11 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Perú | v | Chile | Lima, Peru |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC-5 | Sân vận động: Sân vận động quốc gia |
tháng 11 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Chile | v | Venezuela | Santiago, Chile |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC-3 | Sân vận động: Sân vận động Monumental David Arellano |
STT | Cầu thủ | Số trận | Bàn thắng | Thời gian thi đấu |
---|---|---|---|---|
1 | Alexis Sánchez | 166 | 51 | 2006– |
2 | Gary Medel | 161 | 7 | 2007–2023 |
3 | Claudio Bravo | 150 | 0 | 2004–2024 |
4 | Arturo Vidal | 142 | 34 | 2007– |
Mauricio Isla | 142 | 5 | 2007– | |
6 | Gonzalo Jara | 115 | 3 | 2006–2019 |
7 | Eduardo Vargas | 112 | 42 | 2009– |
8 | Jean Beausejour | 109 | 6 | 2004–2021 |
9 | Charles Aránguiz | 97 | 7 | 2009–2022 |
10 | Leonel Sánchez | 85 | 24 | 1955–1968 |
STT | Cầu thủ | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất | Thời gian thi đấu |
---|---|---|---|---|---|
1 | Alexis Sánchez | 51 | 166 | 0.31 | 2006– |
2 | Eduardo Vargas | 42 | 112 | 0.3 | 2009– |
3 | Marcelo Salas | 37 | 70 | 0.53 | 1994–2007 |
4 | Iván Zamorano | 34 | 69 | 0.49 | 1987–2001 |
5 | Arturo Vidal | 34 | 142 | 0.24 | 2007– |
6 | Carlos Caszely | 29 | 49 | 0.59 | 1969–1985 |
7 | Leonel Sánchez | 24 | 85 | 0.28 | 1955–1968 |
8 | Jorge Aravena | 22 | 37 | 0.59 | 1983–1990 |
9 | Humberto Suazo | 21 | 60 | 0.35 | 2005–2013 |
10 | Juan Carlos Letelier | 18 | 57 | 0.32 | 1979–1989 |
Đây là đội hình đã hoàn thành Copa América 2024.[4][5][6]
Số liệu thống kê tính đến ngày 29 tháng 6 năm 2024, sau trận gặp Canada.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Claudio Bravo (đội trưởng) | 13 tháng 4, 1983 | 150 | 0 | Unattached |
12 | TM | Gabriel Arias | 13 tháng 9, 1987 | 17 | 0 | Racing |
23 | TM | Brayan Cortés | 11 tháng 3, 1995 | 16 | 0 | Colo-Colo |
2 | HV | Gabriel Suazo | 9 tháng 8, 1997 | 28 | 0 | Toulouse |
3 | HV | Guillermo Maripán | 6 tháng 5, 1994 | 48 | 2 | Monaco |
4 | HV | Mauricio Isla | 12 tháng 6, 1988 | 142 | 5 | Independiente |
5 | HV | Paulo Díaz | 25 tháng 8, 1994 | 48 | 1 | River Plate |
6 | HV | Thomas Galdames | 20 tháng 11, 1998 | 1 | 0 | Godoy Cruz |
16 | HV | Igor Lichnovsky | 7 tháng 3, 1994 | 13 | 0 | UANL |
21 | HV | Matías Catalán | 19 tháng 8, 1992 | 7 | 0 | Talleres |
25 | HV | Benjamín Kuscevic | 2 tháng 5, 1996 | 8 | 0 | Fortaleza |
26 | HV | Nicolás Fernández | 3 tháng 8, 1999 | 3 | 0 | Audax Italiano |
7 | TV | Marcelino Núñez | 1 tháng 3, 2000 | 28 | 5 | Norwich City |
8 | TV | Darío Osorio | 24 tháng 1, 2004 | 11 | 1 | Midtjylland |
13 | TV | Erick Pulgar | 15 tháng 1, 1994 | 52 | 4 | Flamengo |
15 | TV | Diego Valdés | 30 tháng 1, 1994 | 32 | 2 | América |
17 | TV | Esteban Pavez | 1 tháng 5, 1990 | 13 | 0 | Colo-Colo |
18 | TV | Rodrigo Echeverría | 17 tháng 4, 1995 | 14 | 1 | Huracán |
24 | TV | César Pérez | 29 tháng 11, 2002 | 4 | 0 | Unión La Calera |
9 | TĐ | Víctor Dávila | 4 tháng 11, 1997 | 14 | 3 | CSKA Moscow |
10 | TĐ | Alexis Sánchez (đội phó) | 19 tháng 12, 1988 | 166 | 51 | Unattached |
11 | TĐ | Eduardo Vargas | 20 tháng 11, 1989 | 112 | 42 | Atlético Mineiro |
14 | TĐ | Cristián Zavala | 3 tháng 8, 1999 | 3 | 0 | Colo-Colo |
19 | TĐ | Marcos Bolados | 28 tháng 2, 1996 | 10 | 2 | Colo-Colo |
20 | TĐ | Maximiliano Guerrero | 15 tháng 1, 2000 | 1 | 0 | Universidad de Chile |
22 | TĐ | Ben Brereton Díaz | 18 tháng 4, 1999 | 33 | 7 | Villarreal |