Xestia dilucida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Xestia |
Loài (species) | X. dilucida |
Danh pháp hai phần | |
Xestia dilucida Morrison, 1875Bản mẫu:Check | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Anomogyna dilucida (Morrison, 1875) |
Xestia dilucida[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Maine tới miền bắc Florida, phía tây đến trung Ohio và miền đông Texas.
Sải cánh dài khoảng 36 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 9 đến tháng 11. Có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn các loài Vaccinium.