Xestia

Xestia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Phân giới (subregnum)Eumetazoa
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhóm động vật (zoodivisio)Ditrysia
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Noctuinae
Tông (tribus)Xestiini (tranh cãi)
Chi (genus)Xestia
Hübner, 1818
Tính đa dạng
[[#Các loài|Có thể trên 100 loài
(xem trong bài)]]
Loài điển hình
Noctua ochreago
Hübner, 1790
Danh pháp đồng nghĩa
Rất nhiều, xem bài

Xestia là một chi bướm đêm (họ Noctuidae). Đây là chi điển hình của tông Xestiini thuộc phân họ Noctuinae, mặc dù một số học giả trộn tông này với tông Noctuini. Các loài thuộc chi này thường có tên tiếng Anh là "clay", "dart" hoặc "rustic", tuy nhiên đây cũng là những tên thông thường trong họ Noctuidae. Bướm đêm Xestia phân bố rộng, chủ yếu ở vùng Hôlactic.

Đồng nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân chi Anomogyna

[sửa | sửa mã nguồn]
X. (Anomogyna) caelebs, adult male
X. (Megasema) kollari kollari, adult male

Phân chi Megasema

[sửa | sửa mã nguồn]
X. (Megasema) c-nigrum deraiota, adult male

Phân chi Pachnobia

[sửa | sửa mã nguồn]
X. (Pachnobia) lorezi lorezi, adult male

Phân chi Schoyenia

[sửa | sửa mã nguồn]
X. (Schoyenia) quieta, adult
X. (Xestia) palaestinensis, adult female

Phân chi Xestia

[sửa | sửa mã nguồn]
X. (Xestia) bolteri, adult female
X. (Xestia) conchis, adult female

Cước chú

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Beck, H. (1996): Systematische Liste der Noctuidae Europas. (Lepidoptera, Noctuidae) ["Systematic list of European Noctuidae"]. Neue Entomologische Nachrichten 36: 1-122.
  • Pitkin, Brian & Jenkins, Paul (2004): Butterflies and Moths of the World, Generic Names and their Type-speciesXestia. Version of 2004-NOV-05. Truy cập 2011-JAN-18.
  • Savela, Markku (2009): Markku Savela's Lepidoptera and some other life forms – Xestia. Version of 2009-DEC-31. Truy cập 2011-JAN-18.
  • Varga, Z. & Ronkay, L. (2003): A revision of the Palaearctic species of the Eugraphe Hübner, [1821] 1816 generic complex. Part I. The genera Eugraphe and Goniographa (Lepidoptera, Noctuidae). Acta Zoologica Academiae Scientiarum Hungaricae 48(4): 333–374. PDF fulltext
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Công thức nước chấm thần thánh
Công thức nước chấm thần thánh
Nước chấm rất quan trọng trong bữa ăn cơm của người Việt Nam. Các bữa cơm hầu như không thể thiếu nó
Dead Poets Society (1989): Bức thư về lý tưởng sống cho thế hệ trẻ
Dead Poets Society (1989): Bức thư về lý tưởng sống cho thế hệ trẻ
Là bộ phim tiêu biểu của Hollywood mang đề tài giáo dục. Dead Poets Society (hay còn được biết đến là Hội Cố Thi Nhân) đến với mình vào một thời điểm vô cùng đặc biệt
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Nhiều người chọn đến với Sa Pa không chỉ vì núi non hùng vĩ hay thời tiết se lạnh, mà còn vì những món đặc sản Tây Bắc mang sức hút riêng
Nhân vật Mei Mei -  Jujutsu Kaisen
Nhân vật Mei Mei - Jujutsu Kaisen
Mei Mei (冥 め い 冥 め い Mei Mei?) Là một nhân vật phụ trong bộ Jujutsu Kaisen