Xestia sareptana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Xestia |
Loài (species) | X. sareptana |
Danh pháp hai phần | |
Xestia sareptana (Herrich-Schäffer, 1851)Bản mẫu:Check | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Xestia sareptana[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở few localities in the European part of tây nam Nga, Thổ Nhĩ Kỳ, vùng Kavkaz, miền tây Iran, Liban và Israel.
Con trưởng thành bay vào tháng 9 đến tháng 10. Có một lứa một năm.
Tư liệu liên quan tới Xestia sareptana tại Wikimedia Commons