Cerithiopsis

Cerithiopsis
Cerithiopsis morelosensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Triphoroidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda

nhánh Hypsogastropoda

nhóm không chính thức Ptenoglossa
Họ (familia)Cerithiopsidae
Chi (genus)Cerithiopsis
Forbes & Hanley, 1851
Danh pháp đồng nghĩa
Conciliopsis Laseron, 1956

Cerithiopsis là một chi ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cerithiopsidae.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này phân bố trong Biển Caribe bao gồm Cuba, trong Đại Tây Dương bao gồm the quần đảo Cape VerdeAngola và trong Ấn Độ Dương bao gồm Aldabra Atoll.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Cerithiopsis gồm có:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gofas, S. (2010). Cerithiopsis Forbes & Hanley, 1850. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=137764 on 2011-01-06

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vaught, K.C. (1989). A classification of the living Mollusca. American Malacologists: Melbourne, FL (USA). ISBN 0-915826-22-4. XII, 195 pp.
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: các trang 180–213
  • Rolán E., 2005. Malacological Fauna From The Cape Verde Archipelago. Part 1, Polyplacophora and Gastropoda.