Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Trung Quốc |
Thời gian | 6 – 16 tháng 10 năm 2007 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2007 diễn ra tại Trùng Khánh, Trung Quốc từ 6 tới 16 tháng 10 năm 2007. Ba đội đứng đầu giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2008.
Giờ thi đấu là Giờ chuẩn Trung Quốc.
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 3 | +7 |
![]() |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 |
![]() |
0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 13 | −12 |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Ra Un-Sim ![]() Ri Un-Hyang ![]() Cha Hu-Nam ![]() |
Úc ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Butt ![]() |
Cha Hu-Nam ![]() Ra Un-Sim ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Cha Hu-Nam ![]() Ra Un-Sim ![]() Ri Jong-Sim ![]() |
Ataeyama ![]() |
Úc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Connor ![]() Simon ![]() |
Mu Mu Lwin ![]() |
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 2 | +8 |
![]() |
7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 1 | +7 |
![]() |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 |
![]() |
0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 13 | −13 |
Hàn Quốc ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Lo Huei-Tzu ![]() Kwon Hah-Nul ![]() Yoo Young-A ![]() Jung Hae-In ![]() Park Youn-Jeong ![]() |
Trung Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Peangthem ![]() Châu Vi ![]() |
Thái Lan ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Srangthaisong ![]() |
Yoo Young-a ![]() Jung Hae-In ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Lưu Thụ Khôn ![]() Lý Văn ![]() Mã Tự Tường ![]() Châu Vi ![]() |
Thái Lan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Romyen ![]() Chawong ![]() |
Trung Quốc ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Mã Hiểu Húc ![]() |
Jung Hae-In ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
5–6 |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Ryom Su-Ok ![]() Hwang Song-Mi ![]() Ri Ye-Gyong ![]() |
Nguyễn Tiểu Thanh ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Nguyễn Tiểu Thanh ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Ra Un-sim ![]() |
Báo cáo |