Hoa hậu Việt Nam 2014 | |
---|---|
Ngày | 06 tháng 12 năm 2014 (đêm chung kết) |
Dẫn chương trình | Jennifer Phạm, Khắc Nguyện |
Biểu diễn | |
Địa điểm | Vinpearl Land, Phú Quốc, Kiên Giang |
Truyền hình | VTV1 |
Tham gia | 40 |
Số xếp hạng | 10 |
Người chiến thắng | Nguyễn Cao Kỳ Duyên Nam Định |
Quốc phục đẹp nhất | Nguyễn Huỳnh Trúc Mai Cần Thơ |
Hoa hậu Việt Nam 2014 là cuộc thi Hoa hậu Việt Nam lần thứ 14.[1] Cuộc thi diễn ra từ ngày 23 tháng 11 đến 06 tháng 12 năm 2014 tại Vinpearl Land, Phú Quốc, Kiên Giang với chủ đề Văn minh sông nước và biển đảo quê hương. Cuối đêm chung kết, người đẹp Nguyễn Cao Kỳ Duyên, sinh năm 1996, đến từ Nam Định đã đoạt ngôi vị cao nhất và được trao vương miện bởi Hoa hậu Việt Nam 2012 Đặng Thu Thảo đến từ Bạc Liêu.[2]
Năm nay, Hoa hậu Việt Nam được diễn ra với nhiều điểm đổi mới về mặt nội dung. Trong đó, các đêm chung khảo sẽ tổ chức không theo lối "chuyên môn nội bộ" như bấy lâu nay nữa mà sẽ được trình diễn ra công chúng với chương trình có chất lượng nghệ thuật cao và được phát trên truyền hình, trực tiếp hoặc phát lại băng hình.
Kết quả | Thí sinh |
Hoa hậu Việt Nam 2014 (Miss Universe Vietnam 2024) |
|
Á hậu 1 (Miss Grand Vietnam 2017) |
|
Á hậu 2 |
|
Top 5 |
|
Top 10 |
|
Top 10[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 5[sửa | sửa mã nguồn]
|
Giải phụ | Thí sinh |
---|---|
Người đẹp Tài năng |
|
Người đẹp Biển |
|
Người đẹp có gương mặt đẹp nhất |
|
Người đẹp Áo Dài |
|
Người đẹp được bình chọn nhiều nhất |
|
Người đẹp có làn da đẹp nhất |
|
Trang phục dạ hội đẹp nhất |
|
Người đẹp mái tóc |
|
Họ tên | Danh hiệu, nghề nghiệp | Vai trò |
---|---|---|
Lê Cảnh Nhạc | Tiến sĩ, nhà thơ, tổng biên tập báo Gia đình & Xã hội | Trưởng ban giám khảo |
Trần Hữu Việt | Ủy viên Ban chấp hành, Trưởng ban Nhà văn trẻ Hội Nhà văn Việt Nam Trưởng ban Văn hóa – Văn nghệ báo Nhân Dân |
Phó trưởng ban giám khảo |
Trần Ly Ly | Biên đạo múa | Thành viên |
Lê Diệp Linh | Bác sĩ nhân trắc học | |
Đặng Thị Ngọc Hân | Nhà thiết kế, Hoa hậu Việt Nam 2010 |
Có tổng cộng 20 thí sinh từ vòng chung khảo phía Bắc và 20 thí sinh từ vòng chung khảo phía Nam được chọn tham gia vòng chung kết:
STT | Họ và tên thí sinh | Tuổi | Số báo danh | Chiều cao | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Võ Hồng Ngọc Huệ | 19 | 291 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Phú Yên | |
2 | Nguyễn Thị Như Ý | 20 | 966 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Thừa Thiên Huế | |
3 | Bùi Thị Thu Trang | 18 | 932 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Hòa Bình | |
4 | Võ Hoàng Phương Xuyến | 19 | 988 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Phú Yên | |
5 | Hoàng Bích Ngọc Ánh | 19 | 086 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Hà Nội | |
6 | Đồng Ánh Quỳnh | 19 | 980 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Hà Nội | |
7 | Nguyễn Lâm Diễm Trang | 23 | 858 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Vĩnh Long | Á hậu 2 Người đẹp có gương mặt đẹp nhất |
8 | Nguyễn Ngọc Mai | 20 | 718 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Hà Nội | |
9 | Huỳnh Hồng Khai | 21 | 318 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Bạc Liêu | |
10 | Từ Cao Thanh Thủy | 19 | 890 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Kiên Giang | |
11 | Tạ Thanh Huyền | 18 | 595 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Tuyên Quang | |
12 | Phạm Thị Mỹ Hạnh | 21 | 399 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Tuyên Quang | |
13 | Đỗ Thị Huệ | 23 | 532 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Quảng Ninh | Top 10 Người đẹp được bình chọn nhiều nhất |
14 | Đỗ Thùy Dương | 23 | 138 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Hà Nội | |
15 | Nguyễn Thị Bảo Như | 22 | 680 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Kiên Giang | Top 10 |
16 | Nguyễn Thị Hà Vy | 20 | 986 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Thừa Thiên Huế | |
17 | Nguyễn Huỳnh Trúc Mai | 19 | 491 | 1,7 m (5 ft 7 in) | Cần Thơ | Top 10 Người đẹp áo dài |
18 | Nguyễn Thụy Quỳnh Thư | 21 | 883 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
19 | Nguyễn Thị Phương Anh | 19 | 095 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Quảng Ninh | |
20 | Vũ Thu Thảo | 21 | 923 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Quảng Ninh | |
21 | Nguyễn Thị Thu Hà | 22 | 395 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Hà Giang | |
22 | Nguyễn Thanh Tú | 19 | 268 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Hà Nội | Top 5 Người đẹp có làn da đẹp nhất |
23 | Lã Thị Kiều Anh | 21 | 099 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Thanh Hóa | Top 5 Người đẹp tài năng |
24 | H'Ăng Niê | 22 | 626 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Đắk Lắk | |
25 | Nguyễn Thị Lệ Nam Em | 18 | 294 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Tiền Giang | |
26 | Phạm Thùy Trang | 19 | 116 | 1,7 m (5 ft 7 in) | Hòa Bình | |
27 | Lê Thị Ngân Hà | 21 | 123 | 1,7 m (5 ft 7 in) | Gia Lai | |
28 | Nguyễn Thị Hà | 20 | 316 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Quảng Bình | Người đẹp có mái tóc đẹp nhất |
29 | Phạm Thị Ngọc Quý | 19 | 789 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
30 | Nguyễn Trần Huyền My | 19 | 289 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Hà Nội | Á hậu 1 Người đẹp mặc trang phục dạ hội đẹp nhất |
31 | Tạ Hoàng Diễm Hương | 21 | 393 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Bình Phước | |
32 | Huỳnh Ý Nhi | 22 | 615 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Bà Rịa – Vũng Tàu | |
33 | Đỗ Trần Khánh Ngân | 20 | 588 | 1,7 m (5 ft 7 in) | Đồng Nai | |
34 | Trang Trần Diễm Quỳnh | 21 | 716 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 10 |
35 | Nguyễn Trần Khánh Vân | 19 | 990 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
36 | Nguyễn Thùy Linh | 19 | 468 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Đồng Nai | |
37 | Nguyễn Cao Kỳ Duyên | 18 | 283 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Nam Định | Hoa hậu Việt Nam 2014 Người đẹp biển |
38 | Phạm Thị Hương | 23 | 242 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Hải Phòng | Top 10 |
39 | Phạm Mỹ Linh | 23 | 494 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hà Nội | Rút lui trước đêm chung kết vì lý do cá nhân |
40 | Huỳnh Thị Thùy Vân | 22 | 983 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Bình Định |
STT | Họ và tên thí sinh | Tuổi | Số báo danh | Chiều cao | Quê quán | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ngô Minh Hòa | 20 | 492 | 1,63 m (5 ft 4 in) | ||
2 | Phạm Diệu Linh | 20 | 618 | 1,63 m (5 ft 4 in) | ||
3 | Nguyễn Thị Ngọc Ánh | 20 | 196 | 1,65 m (5 ft 5 in) | ||
4 | Lê Ngọc Anh | 18 | 091 | 1,64 m (5 ft 4+1⁄2 in) | Hà Nội | |
5 | Nguyễn Thị My Ly | 21 | 757 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Thái Nguyên | |
6 | Nguyễn Thúy Ngân | 20 | 899 | 1,63 m (5 ft 4 in) | ||
7 | Hoàng Lê Khánh Vy | 19 | 339 | 1,63 m (5 ft 4 in) | ||
8 | Đỗ Mỹ Linh | 18 | 285 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hải Phòng | Rút lui trước đêm chung khảo vì lý do sức khỏe |
9 | Nguyễn Phương Mai | 777 | ||||
10 | Bùi Thị Thảo Phương | 19 | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Ninh Bình | ||
11 | Thạch Thị Tú Khanh | 21 | 323 | 1,64 m (5 ft 4+1⁄2 in) | Bạc Liêu | |
12 | Lý Thị Xuân Mai | 22 | 518 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | ||
13 | Phạm Huỳnh Na | 19 | 591 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
14 | Trương Mỹ Nhân | 19 | 636 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
15 | Phạm Nguyễn Như Quỳnh | 20 | 768 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
16 | Giang Thị Kim Thanh | 21 | 808 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Bình Dương | |
17 | Nguyễn Thị Cẩm Tiên | 20 | 869 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Đồng Tháp | |
18 | Nguyễn Thị Anh Trang | 22 | 919 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Bạc Liêu | |
19 | Trần Phương Tuyền | 19 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Bạc Liêu | ||
20 | Hoàng Lê Khánh Vy | 18 | 339 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Hà Nội |
STT | Họ và tên thí sinh | Tuổi | Số báo danh | Chiều cao | Quê quán | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bùi Tú Anh | 24 | 058 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Kiên Giang | |
2 | Phương Tiểu Bình | 21 | 066 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Khánh Hòa | |
3 | Nguyễn Thị Quỳnh Châu | 22 | 008 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Thừa Thiên-Huế | |
4 | Đặng Thị Thùy Dung | 23 | 016 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Bình Định | |
5 | Nguyễn Thị Thu Hà | 23 | 108 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Phú Quốc | |
6 | Hoàng Thị Hạnh | 22 | 129 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Nghệ An | |
7 | Dương Khả Hua | 19 | 237 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Bạc Liêu | |
8 | Đỗ Bá Huệ | 18 | 292 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
9 | Nguyễn Dương Huyền | 21 | 389 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
10 | Thạch Thị Tú Khanh | 21 | 323 | 1,64 m (5 ft 4+1⁄2 in) | Bạc Liêu | |
11 | Lý Thị Xuân Mai | 22 | 518 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
12 | Phạm Huỳnh Na | 19 | 591 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
13 | Trương Mỹ Nhân | 19 | 636 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
14 | Phạm Nguyễn Như Quỳnh | 20 | 768 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
15 | Giang Thị Kim Thanh | 21 | 808 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Bình Dương | |
16 | Nguyễn Thị Cẩm Tiên | 20 | 869 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Đồng Tháp | |
17 | Nguyễn Thị Anh Trang | 22 | 919 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Bạc Liêu | |
18 | Trần Phương Tuyền | 19 | 966 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Bạc Liêu | |
19 | Bùi Thị Như Ý | 20 | 928 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Long An |
Cuộc thi | Tên | Danh hiệu | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
Asian Super Model Contest 2011 |
Nguyễn Trần Huyền My | Á hậu 1 | Không đạt giải | Không |
Top 10 | Top 10 Best National Costume
Miss Healthy & Beauty by Dr. Thanh | |||
Miss ASEAN 2013 |
Phạm Thị Hương | Top 10 | Không đạt giải | Không |
Miss World Sport 2014 |
1st Runner-up | Không | ||
Không đạt giải | Không | |||
Miss ASEAN 2014 |
Nguyễn Thị Bảo Như | Top 10 | Không đạt giải | Không |
Nguyễn Thị Lệ Nam Em | Top 40 | Top 8 | Miss Photogenic
1st Runner-up Miss Talent 1st Runner-up Long Gown Competition Top 3 Best Eco Video | |
The Miss Globe 2017 |
Đỗ Trần Khánh Ngân | Top 40 | The Miss Globe | Top 5 Miss Popular Vote
Top 8 Miss Talent |
Miss Asia Beauty 2017 |
Hoàng Thị Hạnh | Chung khảo phía Nam | 1st Runner-Up | Không |
Không đạt giải | Best Resort Wear
3rd Runner-up Best National Costume (Asia & Oceania) 3rd Runner-up Miss Congeniality (WATER Group) | |||
Miss Vietnam Beauty Global 2017 | Bùi Thị Như Ý | Chung khảo phía Nam | Miss Vietnam Beauty Global | Không |
Miss World Next Top Model 2018 |
H'Ăng Niê | Top 40 | 2nd Runner-up | Không |
Nguyễn Trần Khánh Vân | Top 40 | Top 21 | People's Choice | |
Nguyễn Cao Kỳ Duyên | Hoa hậu |