Áp xe não | |
---|---|
![]() | |
Áp xe não ở người bị mạch CSF.[1] | |
Chuyên khoa | thần kinh học, bệnh truyền nhiễm |
ICD-9-CM | 324.0 |
DiseasesDB | 6880 |
MedlinePlus | 000783 |
MeSH | D001922 |
Áp xe não là bệnh diễn biến bán cấp đôi khi mãn tính diễn tiến như u não
Hội chứng nhiễm trùng: 60-70% trường hợp là sốt
Hội chứng tăng áp lực nội sọ: 60-70% trường hợp là đau đầu
Hội chứng thần kinh khu trú tùy theo vị trí ổ áp xe: áp xe não thùy trán, áp xe não thùy thái dương, áp xe gần rãnh trung tâm, áp xe tiểu não, áp xe thân não.