Hiệp hội | Hiệp hội Bóng chuyền Đài Bắc Trung Hoa | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn | AVC | ||
Hạng FIVB | 46 (tính đến ngày 11 tháng 8 năm 2024) | ||
Đồng phục | |||
| |||
Thế vận hội Mùa hè | |||
Sồ lần tham dự | 0 | ||
Giải vô địch thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 1990) | ||
Kết quả tốt nhất | 11th (1990) | ||
Danh hiệu |
Đội tuyển bóng chuyền nữ Đài Bắc Trung Hoa là đội tuyển bóng chuyền nữ được quản lý bởi Hiệp hội bóng chuyền Đài Bắc Trung Hoa, diện cho Đài Bắc Trung Hoa trong các cuộc thi đấu quốc tế và các trận giao hữu.
Đội tuyển bóng chuyền nữ Đài Bắc Trung Hoa là một trong những đội bóng hàng đầu của châu Á. Đội đã 2 lần tham dự Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới. Lần gần nhất đội tuyển tham dự giải đấu này là vào năm 2006, khi đã có chiến thắng trước chủ nhà Nhật Bản trong ngày khai mạc, [1] tiếp theo là đánh bại Hàn Quốc, Ba Lan, Kenya và Costa Rica ở vòng 1 và kết thúc giải ở vị trí thứ 12.
Tại đấu trường châu Á, đội tuyển này đã tham dự Đại hội thể thao châu Á 2006 được tổ chức tại Doha, Qatar và giành huy chương đồng, tấm huy chương đầu tiên ở môn bóng chuyền nữ tại Đại hội Thể thao châu Á mà Đài Bắc Trung Hoa có được.[2]
Đội hình tham dự Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á 2023
Số áo | Họ tên | Ngày tháng năm sinh | Chiều cao (cm)/Cân nặng (kg) | CLB | Vị trí |
---|---|---|---|---|---|
5. | Chen Yi-Ju | 21.12.1989 | 174 / 64 | NTNU | Phụ công |
6. | Hsieh Chian-Yi | 25.09.1990 | 165 / 58 | Taiwan Power | Chuyền hai |
7. | Chen Wan-Ting | 25.11.1990 | 178 / 65 | NTNU | Đối chuyền |
8. | Yang Yi-Chen | 04.04.1992 | 166 / 62 | NTNU | Chuyền hai |
9. | Chang Chen-Yin (c) | 28.03.1991 | 180 / 66 | Taiwan Power | Chủ công |
11. | Wu Shu-Fen | 07.04.1989 | 175 / 68 | Taiwan Power | Phụ công |
12. | Yang Meng-Hua | 15.08.1991 | 170 / 67 | Taiwan Power | Libero |
13. | Wan I-Tzu | 31.10.1991 | 175 / 64 | Taiwan Power | Phụ công |
15. | Lee Tzu-Ying | 04.07.1994 | 173 / 68 | NTNU | Chủ công |
16. | Chen Tzu-Ya | 26.08.1997 | 177 / 64 | NTNU | Chủ công |
19. | Tseng Wan-Ling | 13.05.1996 | 170 / 65 | Taiwan Power | Phụ công |
20. | Wang Sin-Ting | 17.10.1992 | 177 / 59 | Taiwan Power | Chủ công |
Đội tuyển | Liên đoàn | Số trận | Thắng | Thắng 3-0 | Thắng 3-1 | Thắng 3-2 | Thua | Thua 2-3 | Thua 1-3 | Thua 0-3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Costa Rica | NORCECA | 1 | 1 | 1 | - | - | 0 | - | - | - |
Cuba | NORCECA | 2 | 0 | - | - | - | 2 | - | - | 2 |
Đức | CEV | 1 | 0 | - | - | - | 1 | - | - | 1 |
Ý | CEV | 2 | 0 | - | - | - | 2 | 1 | - | 1 |
Nhật Bản | AVC | 2 | 1 | - | 1 | - | 1 | - | - | 1 |
Kenya | CAVB | 1 | 1 | 1 | - | - | 0 | - | - | - |
Hàn Quốc | AVC | 1 | 1 | - | - | 1 | 0 | - | - | - |
Peru | CSV | 1 | 0 | - | - | - | 1 | - | - | 1 |
Ba Lan | CEV | 1 | 1 | - | 1 | - | 0 | - | - | - |
Thổ Nhĩ Kỳ | CEV | 1 | 0 | - | - | - | 1 | - | 1 | - |
Hoa Kỳ | NORCECA | 1 | 0 | - | - | - | 1 | - | - | 1 |
Đông Đức | CEV | 1 | 1 | 1 | - | - | 0 | - | - | - |
Serbia và Montenegro | CEV | 1 | 0 | - | - | - | 1 | 1 | - | - |
Tây Đức | CEV | 1 | 1 | - | 1 | - | 0 | - | - | - |