Cúp bóng chuyền vô địch châu Á là một giải bóng chuyền quốc tế cho các đội tuyển bóng chuyền quốc gia hàng đầu của Châu Á và Châu Đại Dương, được tổ chức bởi Liên đoàn Bóng chuyền Châu Á. Giải đấu lần đầu tiên được tổ chức vào năm 2008 cho cả đội tuyển nam và đội tuyển nữ. Giải đấu được tổ chức định kỳ 2 năm 1 lần, sau Olympic và Giải Vô địch Bóng chuyền Thế giới.
Năm | Đăng cai | Chung kết | Tranh hạng 3 | Số đội | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng 3 | Tỉ số | Hạng 4 | ||||||
2008 Details |
Nakhon Ratchasima |
Iran |
3–2 | Hàn Quốc |
Trung Quốc |
3–0 | Nhật Bản |
8 | |||
2010 Chi tiết |
Urmia |
Iran |
3–0 | Trung Quốc |
Ấn Độ |
3–1 | Đài Bắc Trung Hoa |
8 | |||
2012 Chi tiết |
Vĩnh Yên |
Trung Quốc |
3–1 | Iran |
Nhật Bản |
3–1 | Ấn Độ |
8 | |||
2014 Chi tiết |
Almaty |
Hàn Quốc |
3–0 | Ấn Độ |
Kazakhstan |
3–1 | Iran |
8 | |||
2016 Chi tiết |
Nakhon Pathom |
Iran |
3–1 | Trung Quốc |
Nhật Bản |
3–1 | Đài Bắc Trung Hoa |
8 | |||
2018 Chi tiết |
Đài Bắc |
Qatar |
3-2 | Iran |
Nhật Bản |
3-2 | Đài Bắc Trung Hoa |
9 | |||
2020 | Hủy vì dịch COVID-19 | ||||||||||
2022 | Nakhon Pathom |
Trung Quốc |
3–0 | Nhật Bản |
Bahrain |
3–0 | Hàn Quốc |
11 |
Quốc gia | 2008 |
2010 |
2012 |
2014 |
2016 |
2018 |
2022 |
Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | 5th | 5th | 7th | 7th | 6th | 6th | 8th | 7 |
Bahrain | • | • | • | • | • | • | 3rd | 1 |
Trung Quốc | 3rd | 2nd | 1st | 5th | 2nd | • | 1st | 6 |
Đài Bắc Trung Hoa | 7th | 4th | • | • | 4th | 4th | 9th | 5 |
Hồng Kông | • | • | • | • | • | • | 11th | 1 |
Ấn Độ | • | 3rd | 4th | 2nd | • | • | 10th | 4 |
Indonesia | 8th | • | • | • | • | • | • | 1 |
Iran | 1st | 1st | 2nd | 4th | 1st | 2nd | 5th | 7 |
Nhật Bản | 4th | 8th | 3rd | 6th | 3rd | 3rd | 2nd | 7 |
Kazakhstan | • | 7th | • | 3rd | 5th | 7th | • | 4 |
Myanmar | • | • | 8th | • | • | • | • | 1 |
Pakistan | • | • | • | • | • | • | 6th | 1 |
Qatar | • | • | • | • | • | 1st | • | 1 |
Hàn Quốc | 2nd | 6th | 5th | 1st | 8th | 8th | 4th | 7 |
Thái Lan | 6th | • | • | 8th | 7th | 5th | 7th | 5 |
Việt Nam | • | • | 6th | • | • | 9th | • | 2 |
Total | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 9 | 11 |
Năm | Đăng cai | Chung kết | Tranh hạng 3 | Số đội | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng 3 | Tỉ số | Hạng 4 | ||||||
2008 Details |
Nakhon Ratchasima |
Trung Quốc |
3–0 | Hàn Quốc |
Thái Lan |
3–2 | Nhật Bản |
8 | |||
2010 Details |
Thái Thương |
Trung Quốc |
3–0 | Thái Lan |
Hàn Quốc |
3–0 | Nhật Bản |
8 | |||
2012 Details |
Almaty |
Thái Lan |
3–1 | Trung Quốc |
Kazakhstan |
3–0 | Việt Nam |
8 | |||
2014 Details |
Thâm Quyến |
Trung Quốc |
3–0 | Hàn Quốc |
Kazakhstan |
3–2 | Nhật Bản |
8 | |||
2016 Details |
Vĩnh Phúc |
Trung Quốc |
3–0 | Kazakhstan |
Thái Lan |
3–0 | Nhật Bản |
8 | |||
2018 Details |
Nakhon Ratchasima |
Trung Quốc |
3–0 | Nhật Bản |
Thái Lan |
3–0 | Đài Bắc Trung Hoa |
10 | |||
2020 | Hủy vì dịch COVID-19 | ||||||||||
2022 | Manila | Trung Quốc | 1–3 | Nhật Bản | Thái Lan | 3–0 | Việt Nam | 9 |
Quốc gia | 2008 |
2010 |
2012 |
2014 |
2016 |
2018 |
2022 |
Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | 7th | • | • | • | • | 7th | 8th | 3 |
Trung Quốc | 1st | 1st | 2nd | 1st | 1st | 1st | 2nd | 7 |
Đài Bắc Trung Hoa | 6th | 6th | 7th | 6th | 5th | 4th | 5th | 7 |
Iran | • | 8th | 8th | 7th | 6th | 8th | 7th | 6 |
Nhật Bản | 4th | 4th | 5th | 4th | 4th | 2nd | 1st | 7 |
Kazakhstan | • | 5th | 3rd | 3rd | 2nd | 10th | • | 5 |
Malaysia | 8th | • | • | • | • | • | • | 1 |
Philippines | • | • | • | • | • | 9th | 6th | 2 |
Hàn Quốc | 2nd | 3rd | 6th | 2nd | 8th | 6th | 9th | 7 |
Thái Lan | 3rd | 2nd | 1st | 5th | 3rd | 3rd | 3rd | 7 |
Việt Nam | 5th | 7th | 4th | 8th | 7th | 5th | 4th | 7 |
Total | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 9 |
Bản mẫu:Cúp bóng chuyền vô địch châu Á