Acanthodactylus pardalis

Acanthodactylus pardalis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Lacertidae
Chi (genus)Acanthodactylus
Loài (species)A. pardalis
Danh pháp hai phần
Acanthodactylus pardalis
(Lichtenstein, 1823)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Lacerta pardalis Lichtenstein, 1823
  • Lacerta deserti Milne-Edwards, 1829
  • Acanthodactylus pardalis
    Boulenger, 1887
  • Acanthodactylus pardalis
    Salvador, 1982[2]

Acanthodactylus pardalis là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Lichtenstein mô tả khoa học đầu tiên năm 1823.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Böhme W, El Din SB. (2006). Acanthodactylus pardalis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
  3. ^ Acanthodactylus pardalis. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan