Aloe erinacea | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asphodelaceae |
Chi (genus) | Aloe |
Loài (species) | A. erinacea |
Danh pháp hai phần | |
Aloe erinacea D.S.Hardy | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Aloe melanacantha var. erinacea (D.S.Hardy) G.D.Rowley |
Aloe erinacea là một loài thực vật]] thuộc họ Aloaceae. Đây là loài đặc hữu của Namibia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi khô khu vực nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới and vùng nhiều đá. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.