Ambystoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Phân lớp (subclass) | Lissamphibia |
Bộ (ordo) | Caudata |
Phân bộ (subordo) | Salamandroidea |
Họ (familia) | Ambystomatidae Gray, 1850 |
Chi (genus) | Ambystoma Tschudi, 1838 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Ambystoma là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Caudata. Họ này có 31-32 loài, trong đó 45% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1][2]
Theo Darrel Frost và The American Museum of Natural History, họ này có 2 chi là Ambystoma và Dicamptodon[3]
Theo AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation, họ Ambystomatidae gồm các 1 chi và 32 loài, riêng chi Dicamptodon được tách thành 1 chi duy nhất trong họ Dicamptodontidae với 4 loài:
Tư liệu liên quan tới Ambystoma tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Ambystomatidae |