Amphiesma platyceps

Amphiesma platyceps
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Amphiesma
Loài (species)A. platyceps
Danh pháp hai phần
Amphiesma platyceps
(Blyth, 1854)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Tropidonotus platyceps
      Blyth, 1854
    • Zamenis himalayanus
      Steindachner, 1867
    • Tropidonotus platyceps
      Boulenger, 1893
    • Tropidonotus firthi Wall, 1914
    • Rhabdophis platyceps
      Wall, 1923
    • Natrix platyceps
      – Shaw et al., 1939
    • Amphiesma platyceps
      Malnate, 1960[2]

Amphiesma platyceps là một loài rắn trong họ Colubridae. Loài này được Blyth mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ {{{title}}}. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. {{{year}}}. Truy cập {{{downloaded}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date=|year= (trợ giúp)
  2. ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
  3. ^ Amphiesma platyceps. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Blyth, E. 1855. Notices and descriptions of various reptiles, new or little known [part 2]. Jour. Asiatic Soc. Bengal, Calcutta, 23 (3): 287-302 [1854].
  • Cardew, A.G. 1896. A rough key to the identification of Indian ophidia. J. Bombay Nat. Hist. Soc. 10: 585-596.
  • Hubrecht, A.A.W. 1882. List of reptiles and amphibians brought from British India by Mr. Francis Day. Notes Leyden Mus., Leiden 4: 138-144.
  • Kramer, E. 1977. Zur Schlangenfauna Nepals. Rev. suisse Zool., 84 (3): 721-761.
  • Malnate, E.V. 1966. Amphiesma platyceps (Blyth) and Amphiesma sieboldii (Günther): sibling species (Reptilia: Serpentes). J. Bombay Nat. Hist. Soc. 63 (1): 1-17.
  • Schleich, H.H. & Kästle, W. 2002. Amphibians and Reptiles of Nepal. Koeltz, Königstein, 1200 pp.
  • Shaw, G.E.; Shebbeare, E.O.; & Barker, P.E. 1939. The snakes of northern Bengal and Sikkim, Part 4. The colubrine snakes. J. Darjeeling Nat. Hist. Soc. 13: 114-123.
  • Shaw, G.E.; Shebbeare, E.O.; & Barker, P.E. 2000. The snakes of Sikkim and Bengal [reprint]. Asiatic Publ. House (Delhi), 125 pp.
  • Steindachner, F. 1867. Ueber drei neue Schlangenarten [Calamaria philippinica]. Verh. zool.-botan. Ges. Wien 17: 513-516.
  • Tillack, F. 2003. Über die Verbreitung und Biologie der Himalaya-Gebirgswassernatter Amphiesma platyceps (Blyth 1854) und einen Fall von Amphigonia retardata (Serpentes: ColubridaNatricinae). Sauria 25 (1): 21-27.
  • Wall, F. 1913. A new snake of the genus Tropidonotus from the Eastern Himalayas. Tropidonotus Firthi, spec. nov. J. Bombay nat. Hist. Soc. 23: 166.
  • Wall,F. 1923. A Hand-list of the Snakes of the Indian Empire. Part 2. J. Bombay nat. Hist. Soc. 29: 598-632.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Eula là nhân vật Hypercarry sát thương vật lí mạnh mẽ và có thể gây ra lượng dmg nuke hàng đầu game hiện tại
Yoimiya tệ hơn các bạn nghĩ - Genshin Impact
Yoimiya tệ hơn các bạn nghĩ - Genshin Impact
Để cân đo đong đếm ra 1 char 5* dps mà hệ hỏa thì yoi có thua thiệt
Tất cả kết truyện với Yun Jin - Genshin Impact
Tất cả kết truyện với Yun Jin - Genshin Impact
Tổng hợp tất cả các kết truyện khi hẹn hò với Yun Jin
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Giữa tâm bão dịch bệnh corona, mỗi người cần chú ý bảo vệ sức khỏe để phòng tránh vi khuẩn tấn công vào cơ thể