Argyrodes là một chi nhện trong họ Theridiidae .
Tính đến tháng 5 năm 2020[cập nhật] , chi này bao gồm chím mươi ba loài và 5 phân loài, được tìm thấy ở châu Á, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, châu Đại Duơng, châu Phi, Caribê, trên quần đảo Canary và Saint Helena :[ 1]
A. abscissus O. Pickard-Cambridge , 1880 – Madagascar
A. alannae Grostal, 1999 – Đông Australia
A. ambalikae Tikader , 1970 – Ấn Độ
A. amboinensis Thorell , 1878 – Indonesia (Sulawesi , Ambon), New Guinea, New Caledonia
A. antipodianus O. Pickard-Cambridge, 1880 – Úc , New Caledonia, New Zealand
A. apiculatus Thorell, 1895 – Myanmar
A. argentatus O. Pickard-Cambridge, 1880 – India, từ Indonesia đến Trung Quốc. Được giới thiệu đến Hawaii
A. argyrodes (Walckenaer, 1841) (Loài điển hình ) – từ Địa Trung Hải đến Tây Phi, Seychelles
A. atriapicatus Strand , 1906 – Ethiopia
A. bandanus Strand, 1911 – Indonesia (đảo Banda)
A. benedicti Lopez, 1988 – Guiana thuộc Pháp
A. binotatus Rainbow, 1915 – Úc
A. bonadea (Karsch , 1881) – Ấn Độ, Trung Quốc , Hàn Quốc , Đài Loan , Nhật Bản , Philippines
A. borbonicus Lopez, 1990 – Réunion
A. callipygus Thorell, 1895 – Myanmar
A. calmettei Lopez, 1990 – Réunion
A. chionus Roberts, 1983 – Seychelles (Aldabra)
A. chiriatapuensis Tikader, 1977 – Ấn Độ (đảo Andaman)
A. chounguii Lopez, 2010 – Mayotte
A. coactatus Lopez, 1988 – Guiana thuộc Pháp
A. cognatus (Blackwall , 1877) – Seychelles
A. convivans Lawrence, 1937 – South Africa
A. cylindratus Thorell, 1898 – Trung Quốc, từ Myanmar đến Nhật Bản
A. cyrtophorae Tikader, 1963 – Ấn Độ
A. delicatulus Thorell, 1878 – Indonesia (Ambon)
A. dipali Tikader, 1963 – Ấn Độ
A. elevatus Taczanowski , 1873 – từ USA đến Argentina, đảo Galapagos
A. exlineae (Caporiacco , 1949) – Kenya
A. fasciatus Thorell, 1892 – Malaysia , Singapore
A. fissifrons O. Pickard-Cambridge, 1869 – từ Sri Lanka đến Indonesia, Papua New Guinea, Trung Quốc, Úc (Queensland )
A. fissifrontellus Saaristo , 1978 – Seychelles
A. flavescens O. Pickard-Cambridge, 1880 – Ấn Độ, từ Sri Lanka đến Japan, New Guinea
A. flavipes Rainbow, 1916 – Úc (Queensland)
A. fragilis Thorell, 1877 – Indonesia (Sulawesi)
A. gazedes Tikader, 1970 – Ấn Độ
A. gazingensis Tikader, 1970 – Ấn Độ
A. gemmatus Rainbow, 1920 – Úc (đảo Lord Howe)
A. gouri Tikader, 1963 – Ấn Độ
A. gracilis (L. Koch , 1872) – Úc (đảo Lord Howe), New Caledonia, Samoa
A. hawaiiensis Simon, 1900 – Hawaii
A. ilipoepoe Rivera & Gillespie, 2010 – Hawaii
A. incertus Wunderlich, 1987 – đảo Canary
A. incisifrons Keyserling , 1890 – Úc (Queensland)
A. incursus Gray & Anderson, 1989 – Úc (New South Wales , đảo Lord Howe)
A. insectus Schmidt , 2005 – đảo Cape Verde
A. jamkhedes Tikader, 1963 – Ấn Độ
A. kratochvili (Caporiacco, 1949) – Kenya
A. kualensis Hogg , 1927 – Malaysia
A. kulczynskii (Roewer , 1942) – New Guinea
A. kumadai Chida & Tanikawa, 1999 – Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản
A. laja Rivera & Gillespie, 2010 – Hawaii
A. lanyuensis Yoshida, Tso & Severinghaus, 1998 – Đài Loan
A. latifolium Liu, Irfan & Peng, 2019 – Trung Quốc
A. lepidus O. Pickard-Cambridge, 1880 – New Zealand
A. levuca Strand, 1915 – Fiji
A. lucmae Chamberlin , 1916 – Peru
A. maculiger Strand, 1911 – Indonesia (đảo Kei)
A. margaritarius (Rainbow, 1894) – Úc (New South Wales)
A. mellissi (O. Pickard-Cambridge, 1870) – St. Helena
A. mertoni Strand, 1911 – Indonesia (đảo Aru)
A. miltosus Zhu & Song, 1991 – Trung Quốc
A. minax O. Pickard-Cambridge, 1880 – Madagascar, Comoros
A. miniaceus (Doleschall , 1857) – Hàn Quốc, từ Nhật Bản đến Australia
A. modestus Thorell, 1899 – Cameroon
A. nasutus O. Pickard-Cambridge, 1880 – Sri Lanka
A. neocaledonicus Berland , 1924 – New Caledonia
A. nephilae Taczanowski, 1873 – USA, từ Caribê đến Argentina, đảo Galapagos.Giới thiệu đến Ấn Độ
A. parcestellatus Simon, 1909 – Việt Nam
A. pluto Banks , 1906 – USA, Mexico , Jamaica
A. praeacutus Simon, 1903 – Equatorial Guinea
A. projeles Tikader, 1970 – Ấn Độ
A. rainbowi (Roewer, 1942) – Úc (Queensland, New South Wales)
A. reticola Strand, 1911 – Indonesia (đảo Aru)
A. rostratus Blackwall, 1877 – Seychelles
A. samoensis O. Pickard-Cambridge, 1880 – New Caledonia, Samoa
A. scapulatus Schmidt & Piepho, 1994 – đảo Cape Verde
A. scintillulanus O. Pickard-Cambridge, 1880 – Ấn Độ, Sri Lanka
A. sextuberculosus Strand, 1908 – Mozambique , Madagascar
A. strandi (Caporiacco, 1940) – Ethiopia
A. stridulator Lawrence, 1937 – Nam Phi
A. sublimis L. Koch, 1872 – Fiji
A. sundaicus (Doleschall, 1859) – Thái Lan , Indonesia (Java ), Papua New Guinea (New Britain )
A. tenuis Thorell, 1877 – Indonesia (Sulawesi)
A. tripunctatus Simon, 1877 – Philippines
A. unimaculatus (Marples , 1955) – Samoa, Tongatabu, Niue
A. vatovae (Caporiacco, 1940) – Ethiopia
A. viridis (Vinson, 1863) – Madagascar, Réunion
A. vittatus Bradley, 1877 – New Guinea
A. weyrauchi Exline & Levi , 1962 – Peru
A. wolfi Strand, 1911 – New Guinea
A. yunnanensis Xu, Yin & Kim, 2000 – Trung Quốc
A. zhui Zhu & Song, 1991 – China
A. zonatus (Walckenaer, 1841) – Equatorial Guinea (Bioko ), Đông Phi , Madagascar, Réunion, Mayotte
Trước đây bao gồm:
A. aculeatus (Thorell, 1898) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. acuminatus Keyserling, 1891 (Được chuyển sang Faiditus )
A. acuminatus (Schenkel, 1953) (Được chuyển sang Chrysso )
A. affinis (Lessert, 1936) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. alticeps Keyserling, 1891 (Được chuyển sang Faiditus )
A. altus Keyserling, 1891 (Được chuyển sang Faiditus )
A. amates Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. americanus (Taczanowski, 1874) (Được chuyển sang Faiditus )
A. analiae González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Faiditus )
A. andamanensis Tikader, 1977 (Được chuyển sang Meotipa )
A. angulipalpis (Thorell, 1877) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. anomalus (Chamberlin & Ivie, 1936) (Được chuyển sang Synotaxus )
A. argenteolus (Simon, 1873) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. argentiopunctatus Rainbow, 1916 (Được chuyển sang Thwaitesia )
A. argyrodiformis (Yaginuma, 1952) (Được chuyển sang Meotipa )
A. arthuri Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. atopus Chamberlin & Ivie, 1936 (Được chuyển sang Faiditus )
A. baboquivari Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Neospintharus )
A. barycephalus Roberts, 1983 (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. birgitae (Strand, 1917) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. bryantae Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. campestratus (Simon, 1903) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. canariensis (Schmidt, 1956) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. cancellatus (Hentz, 1850) (Được chuyển sang Faiditus )
A. carnicobarensis Tikader, 1977 (Được chuyển sang Faiditus )
A. caronae González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Faiditus )
A. caudatus (Taczanowski, 1874) (Được chuyển sang Faiditus )
A. ceraosus Zhu & Song, 1991 (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. chicaensis González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Faiditus )
A. chickeringi Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. cochleaformus (Exline, 1945) (Được chuyển sang Faiditus )
A. colubrinus (Keyserling, 1890) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. cometes (L. Koch, 1872) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. concisus Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Neospintharus )
A. conus González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. convolutus Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. cordillera (Exline, 1945) (Được chuyển sang Faiditus )
A. corniger (Simon, 1900) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. cristinae González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Faiditus )
A. crucinotus Bösenberg & Strand, 1906 (Được chuyển sang Leucauge )
A. cubensis Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. cylindricus Franganillo, 1936 (Được chuyển sang Faiditus )
A. cylindrogaster (Simon, 1889) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. darlingtoni Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. davisi Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. delicatulus (Simon, 1883) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. dracus Chamberlin & Ivie, 1936 (Được chuyển sang Faiditus )
A. duckensis González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Faiditus )
A. ecaudatus (Keyserling, 1884) (Được chuyển sang Faiditus )
A. exiguus Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. fictilium (Hentz, 1850) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. flagellum (Doleschall, 1857) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. flagellum (Simon, 1901) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. flavonotatus (Urquhart, 1890) (Được chuyển sang Tekelloides )
A. floridanus Banks, 1900 (Được chuyển sang Coleosoma )
A. frontatus Banks, 1908 (Được chuyển sang Neospintharus )
A. fulvus Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. fur Bösenberg & Strand, 1906 (Được chuyển sang Neospintharus )
A. gansuensis Zhu, 1998 (Được chuyển sang Neospintharus )
A. gapensis Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. gertschi Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. globosus Keyserling, 1884 (Được chuyển sang Faiditus )
A. godmani Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. haitensis Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Ariamnes )
A. helminthoides (Simon, 1907) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. huangsangensis Yin, Peng & Bao, 2004 (Được chuyển sang Spheropistha )
A. hyrcanus Logunov & Marusik, 1990 (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. iguazuensis González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Faiditus )
A. indignus Chamberlin & Ivie, 1936 (Được chuyển sang Faiditus )
A. irroratus (Thorell, 1898) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. jamaicensis Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. jeanneli (Berland, 1920) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. labiatus Zhu & Song, 1991 (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. lactifer (Simon, 1909) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. laraensis González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Faiditus )
A. leonensis Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. levii Zhu & Song, 1991 (Được chuyển sang Faiditus )
A. longispinus Saito, 1933 (Được chuyển sang Cyclosa )
A. longissimus (Keyserling, 1891) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. longus (Kulczyński, 1905) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. manta (Exline, 1945) (Được chuyển sang Faiditus )
A. mariae González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Faiditus )
A. martinae (Exline, 1950) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. melanosoma (Yaginuma, 1957) (Được chuyển sang Spheropistha )
A. metaltissimus (Soares & Camargo, 1948) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. mexicanus Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Ariamnes )
A. miyashitai Tanikawa, 1998 (Được chuyển sang Spheropistha )
A. monoceros (Caporiacco, 1947) (Được chuyển sang Synotaxus )
A. montanus Keyserling, 1884 (Được chuyển sang Neospintharus )
A. morretensis González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Faiditus )
A. nasicus (Simon, 1873) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. nataliae González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Faiditus )
A. nigronodosus Rainbow, 1912 (Được chuyển sang Thwaitesia )
A. nigroris Yoshida, Tso & Severinghaus, 2000 (Được chuyển sang Spheropistha )
A. nipponicus Kumada, 1990 (Được chuyển sang Neospintharus )
A. obscurus Keyserling, 1884 (Được chuyển sang Neospintharus )
A. orbitus Zhu, 1998 (Được chuyển sang Spheropistha )
A. oris González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. ornatissimus (Dyal, 1935) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. pachysomus Chamberlin & Ivie, 1936 (Được chuyển sang Faiditus )
A. palmarensis González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. paradoxus Taczanowski, 1873 (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. parvior Chamberlin & Ivie, 1936 (Được chuyển sang Faiditus )
A. parvus (Exline, 1950) (Được chuyển sang Neospintharus )
A. patersoniensis (Hickman, 1927) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. pavesii (Leardi, 1902) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. peruensis Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. pignalitoensis González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. pizai (Soares & Camargo, 1948) (Được chuyển sang Faiditus )
A. plaumanni Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. pozonae (Schenkel, 1953) (Được chuyển sang Faiditus )
A. proboscifer (Exline, 1945) (Được chuyển sang Faiditus )
A. pulcher (Soares & Camargo, 1948) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. pusillus Saaristo, 1978 (Được chuyển sang Argyrodella )
A. quasiobtusus Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. recurvatus Saaristo, 1978 (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. remotus (Bryant, 1940) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. rhomboides Yin, Peng & Bao, 2004 (Được chuyển sang Spheropistha )
A. rigidus Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. rioensis Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Neospintharus )
A. rorerae (Exline, 1945) (Được chuyển sang Faiditus )
A. rossi Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. rostratus (Simon, 1873) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. rufopictus (Thorell, 1895) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. russulus (Simon, 1903) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. saganus (Dönitz & Strand, 1906) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. schlingeri Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Ariamnes )
A. setipes (Hasselt, 1882) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. sicki Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. simoni (Petrunkevitch, 1911) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. sinicus Zhu & Song, 1991 (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. sinuatus (Schenkel, 1953) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. sjostedti (Tullgren, 1910) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. socius Chamberlin & Ivie, 1936 (Được chuyển sang Faiditus )
A. solidao Levi, 1967 (Được chuyển sang Faiditus )
A. spinicaudatus (Keyserling, 1884) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. spinosus (Badcock, 1932) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. spinosus Keyserling, 1884 (Được chuyển sang Faiditus )
A. striatus Keyserling, 1891 (Được chuyển sang Faiditus )
A. subflavus Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. sullana (Exline, 1945) (Được chuyển sang Faiditus )
A. taeter Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. tanikawai (Yoshida, 2001) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. triangularis Taczanowski, 1873 (Được chuyển sang Neospintharus )
A. triangulatus (Urquhart, 1887) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. triangulus (Thorell, 1887) (Được chuyển sang Ariamnes )
A. trigonum (Hentz, 1850) (Được chuyển sang Neospintharus )
A. trituberculatus Becker, 1879 (Được chuyển sang Faiditus )
A. ululabilis Keyserling, 1891 (Được chuyển sang Faiditus )
A. urquharti (Bryant, 1933) (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. v-notatus (Petrunkevitch, 1925) (Được chuyển sang Faiditus )
A. vadoensis González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Faiditus )
A. velhaensis González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Rhomphaea )
A. vexus Chamberlin & Ivie, 1936 (Được chuyển sang Faiditus )
A. vittatulus (Roewer, 1942) (Được chuyển sang Chrysso )
A. woytkowskii Exline & Levi, 1962 (Được chuyển sang Faiditus )
A. xiphias Thorell, 1887 (Được chuyển sang Faiditus )
A. yacuiensis González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Faiditus )
A. yesoensis Saito, 1934 (Được chuyển sang Octonoba )
A. yutoensis González & Carmen, 1996 (Được chuyển sang Faiditus )
Nomina dubia
A. meus Strand, 1907
A. silvicola Saito, 1934
^ a b c “Gen. Argyrodes Simon, 1864” . World Spider Catalog Version 20.0 . Natural History Museum Bern. 2020. doi :10.24436/2 . Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2021 .
^ a b Levi, H. W.; Levi, L. R. (1962). “The genera of the spider family Theridiidae”. Bulletin of the Museum of Comparative Zoology . 127 : 16.
^ Levi, H. W. (1972). “Taxonomic-nomenclatural notes on misplaced theridiid spiders (Araneae: Theridiidae), with observations on Anelosimus”. Transactions of the American Microscopical Society. 91 : 534.