Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Bí thư Thành ủy Hà Nội là chức vụ đứng đầu Thành ủy Hà Nội. Đây là một trong những chức vụ quan trọng nhất trong hệ thống chính trị tại Việt Nam, vì vậy Bí thư Thành ủy thành phố Hà Nội theo thông lệ cũng nắm giữ chức Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.
Chức vụ Bí thư Thành ủy Hà Nội được Bộ Chính trị chỉ định, Phó Bí thư Thành ủy được Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố bầu ra trong số các Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy. Quyền hạn và trách nhiệm của Bí thư Thành ủy theo quy định của Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam.
Danh sách không bao gồm Bí thư tỉnh ủy Hà Tây, Hà Đông, Sơn Tây trước khi sáp nhập vào thành phố Hà Nội
STT | Tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Đỗ Ngọc Du | 17/3/1930-6/1930 | Bí thư Ban chấp hành lâm thời Thành ủy Hà Nội | tháng 4/1930 công tác Thượng Hải |
2 | Nguyễn Ngọc Vũ | 6/1930-14/12/1930 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | tháng 12/1930 bị thực dân Pháp bắt |
3 | Phạm Văn Phong | 1/1931-4/1931 | ||
4 | Trần Quang Tặng | 1931-1935 | Bí thư Thành ủy lâm thời | Xứ ủy viên Xứ uỷ Bắc Kỳ kiêm nhiệm |
5 | Lương Khánh Thiện | 1937-1938 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | cuối năm 1938 được cử làm Bí thư Xứ ủy |
6 | Đinh Xuân Nhạ (tức Trần Quý Kiên) | Thành Ủy Hà Nội kiện toàn 1938-9/1939 | Thường vụ xứ ủy Bắc Kỳ. 9/1939 đi xây dựng căn cứ bí mật của đảng ở chiến khu D, Phù Ninh, Phú Thọ. | |
7 | Nguyễn Mạnh Đạt (Nguyễn Văn Ngọc) | 3/1940 | Bị thực dân Pháp bắt 3/1940- Trong nhà tù Hỏa Lò còn lưu hình ảnh | |
8 | Nguyễn Văn Bi | 3/1940-9/1940 | Bị thực dân Pháp bắt | |
9 | Lưu Đức Hiếu (Lưu Quyên | 9/1940-10/1940 | Bị thực dân Pháp bắt năm 1941- Trong nhà tù Hỏa Lò còn lưu hình ảnh | |
10 | Lưu Đức Hiển | 10/1940-1/1941 | Bị thực dân Pháp bắt | |
11 | Phan Trọng Tuệ | 1/1941-5/1941 | Bí thư Xứ uỷ lập liên tỉnh A kiêm nhiệm | |
12 | Vũ Biểu | 5/1941-8/1941 | Bí thư Ban cán sự Đảng Hà Nội | Bị thực dân Pháp bắt |
13 | Đào Duy Dếnh | 8/1941-4/1942 | ||
14 | Phan Bá Quát | 6/1942-11/1942 | Bí thư Ban Thành uỷ lâm thời | |
15 | Bạch Thành Phong?? | 11/1942-1/1943 | Bí thư Thành uỷ lâm thời? | |
16 | Nguyễn Thọ Chân | 1/1943-4/1943 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | Bí thư Tỉnh ủy Hà Đông kiêm nhiệm |
17 | Trung tướng Lê Quang Đạo | 4/1943-2/1945 | Bí thư Ban cán sự Đảng Hà Nội | Luân chuyển công tác |
18 | Nguyễn Khang | 2/1945-3/1945 | phụ trách Thành ủy | Xứ ủy viên kiêm nhiệm |
19 | Đại tướng Nguyễn Quyết | 3/1945-8/1945 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
18 | Nguyễn Huy Khôi | 8/1945-10/1945 | ||
12/1945-4/1946 | ||||
21 | Hoàng Tùng | 10/1945-12/1945 |
STT | Lần thứ | Tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Trung tướng Lê Quang Đạo | 4/1946-11/1946 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
2 | 1 | Nguyễn Văn Trân | 11/1946-7/1947 | Bí thư Khu ủy Khu XI | |
3 | 1 | Đào Văn An | 9/1947-11/1947 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
4 | 2 | Trung tướng
Lê Quang Đạo |
11/1947-2/1949 | Bí thư Thành ủy Hà Nội (11/1947-5/1948) Bí thư liên tỉnh Lưỡng Hà (5/1948-10/1948) Bí thư Thành ủy Hà Nội (10/1948-2/1949) |
Đảm nhiệm công tác khác |
5 | 1 | Ngô Ngọc Du | 2/1949-4/1949 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
6 | 1 | Trần Quốc Hoàn | 4/1949-4/1951 | Bí thư Đặc khu ủy Hà Nội | Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 2/1951 |
7 | 2 | Trần Quốc Hoàn | 4/1951-8/1952 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Thành ủy Hà Nội |
|
8 | 1 | Lê Thanh Nghị | 8/1952-8/1954 | Bí thư Liên khu III kiêm nhiệm | |
9 | 3 | Trần Quốc Hoàn | 8/1954-11/1954 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Đảng uỷ tiếp quản |
Chuyển công tác khác |
STT | Đại hội Đảng bộ | Tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Phó Bí thư | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | - | Trần Danh Tuyên | 1955-1959 | Bí thư Thành ủy Hà Nội Phó Chủ tịch Ủy ban Hành chính Thành phố (từ 1958) |
- | ||
I | 1959-1961 | Bí thư Thành ủy Hà Nội Phó Chủ tịch Ủy ban Hành chính Thành phố |
Trần Vỹ | ||||
Nguyễn Thọ Chân | |||||||
2 | II | Hoàng Văn Hoan | 1/1961-6/1961 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội |
Nguyễn Thọ Chân Trần Minh Việt Trần Anh Liên |
Chuyển công tác | Bị kết án tử hình vắng mặt năm 1979 vì phản bội Tổ quốc |
3 | Nguyễn Lam | 6/1961-7/1963 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Thành ủy Hà Nội |
||||
III | 7/1963-7/1965 | Nguyễn Tuân Trần Vỹ Trần Sâm |
|||||
4 | Nguyễn Văn Trân | 8/1965-4/1968 | |||||
IV | 4/1968-4/1971 | Trần Vỹ | |||||
Trần Sâm | |||||||
V | 4/1971-4/1974 | Trần Vỹ | |||||
Trần Sâm | |||||||
3 | VI | Nguyễn Lam | 4/1974-7/1977 | Trần Vỹ | Nguyễn Lam Ủy viên Bộ Chính trị từ năm 1976 | ||
Trần Sâm | |||||||
5 | VII | Lê Văn Lương | 7/1977-2/1980 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội |
Trần Vỹ Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố |
||
Trần Sâm | |||||||
Nguyễn Đông | |||||||
VIII | 2/1980-6/1983 | Lê Quang Đạo | Lê Văn Lương là Ủy viên Bộ Chính trị đến năm 1982 | ||||
Trần Vỹ Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố |
|||||||
IX | 6/1983-10/1986 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Thành ủy Hà Nội |
Trần Vỹ Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố |
||||
Trần Tấn | |||||||
6 | X | Nguyễn Thanh Bình | 10/1986-10/1988 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội |
Trần Tấn Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (từ thang 1/1987) |
từ tháng 10/1988 Nguyễn Thanh Bình làm Thường trực Ban Bí thư | |
Trần Hoàn | tháng 3/1987 điều động lên Trung ương | ||||||
Nguyễn Công Tạn | tháng 3/1987 điều động lên Trung ương | ||||||
Trần Lưu Vị | Ban Bí thư điều động về | ||||||
Nguyễn Minh Đạt | Ban Bí thư điều động về | ||||||
Lê Đình Hiền | Ban Bí thư đề bạt từ Ủy viên Thường vụ | ||||||
7 | Phạm Thế Duyệt | 10/1988-4/1991 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Ban Bí thư Bí thư Thành ủy Hà Nội |
Trần Tấn | |||
Trần Lưu Vị | |||||||
Nguyễn Minh Đạt | |||||||
Lê Đình Hiền | |||||||
XI | 4/1991-5/1996 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội |
Lê Xuân Tùng Ủy viên Trung ương Đảng |
||||
Phạm Lợi | |||||||
8 | XII | Lê Xuân Tùng | 5/1996-1/2000 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội |
Trần Văn Tuấn | ||
Hoàng Văn Nghiên Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (từ 1994-2004) |
|||||||
Nguyễn Phú Trọng | |||||||
Phạm Lợi (1/2000 – 12/2005) | |||||||
9 | XIII | Nguyễn Phú Trọng | Phạm Lợi (1/2000 – 12/2005) | Phùng Hữu Phú | |||
Hoàng Văn Nghiên Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (từ 1994-2004) |
|||||||
Trần Văn Tuấn | tháng 2/2001 chuyển công tác khác | ||||||
XIV | 12/2005-6/2006 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội |
Phùng Hữu Phú | Chủ tịch Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2006-2011)
Tổng Bí thư BCHTW Đảng Cộng sản Việt Nam (từ năm 2011) Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam (2018-2021) | |||
Bác sĩ Nguyễn Quốc Triệu Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (từ 5/2004-8/2007) |
|||||||
Ngô Thị Doãn Thanh | |||||||
10 | Phạm Quang Nghị | 6/2006-10/2010 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội |
Ngô Thị Doãn Thanh | |||
Phùng Hữu Phú | Chuyển công tác tháng 9/2006 | ||||||
Nguyễn Quốc Triệu Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (từ 5/2004-8/2007) |
Từ tháng 8/2007 là Bộ trưởng Bộ Y tế | ||||||
Bùi Duy Nhâm | Bổ sung tháng 7/2008 | ||||||
Nguyễn Thế Thảo Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (từ 8/2007-nay) |
Bổ sung tháng 7/2008 | ||||||
Nguyễn Công Soái | Bổ sung tháng 7/2008 | ||||||
Tưởng Phi Chiến | Bổ sung tháng 7/2008 | ||||||
XV | 10/2010-10/2015 | Nguyễn Thế Thảo Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (từ 8/2007-12/2015) |
|||||
Nguyễn Công Soái | Nghỉ hưu từ ngày 1/3/2015 | ||||||
Tưởng Phi Chiến | Nghỉ hưu từ ngày 1/3/2015 | ||||||
Ngô Thị Doãn Thanh | Từ 11/3/2015 là Phó trưởng Ban Dân vận Trung ương | ||||||
Nguyễn Thị Bích Ngọc | Phó Bí thư Thành ủy từ ngày 15/1/2015 Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố từ ngày 6/4/2015 |
||||||
Ngô Thị Thanh Hằng | Phó Bí thư Thành ủy từ ngày 15/1/2015 Phó Bí thư Thường trực từ ngày 1/3/2015 |
||||||
XVI | 10/2015-2/2016 | Bộ Chính trị phân công | Thiếu tướng Nguyễn Đức Chung Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố |
Nguyên Giám đốc CATP Hà Nội | Bị khởi tố, bắt tạm giam năm 2020 về hành vi "Chiếm đoạt tài liệu bí mật Nhà nước" | ||
Ngô Thị Thanh Hằng Phó Bí thư Thường trực Thành ủy |
|||||||
Nguyễn Thị Bích Ngọc Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố |
|||||||
Đào Đức Toàn | |||||||
11 | Hoàng Trung Hải | 2/2016-02/2020 | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Hà Nội |
Thiếu tướng Nguyễn Đức Chung Ủy viên Trung ương Đảng Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố |
Nguyên Giám đốc CATP Hà Nội | Bị khởi tố, bắt tạm giam năm 2020 về hành vi "Chiếm đoạt tài liệu bí mật Nhà nước" | |
Ngô Thị Thanh Hằng Ủy viên Trung ương Đảng Phó Bí thư Thường trực Thành ủy |
|||||||
Nguyễn Thị Bích Ngọc Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố |
|||||||
Đào Đức Toàn | |||||||
12 | Vương Đình Huệ | 2/2020-10/2020 | Thiếu tướng Nguyễn Đức Chung Ủy viên Trung ương Đảng Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố |
Đến tháng 9/2020 | Bị khởi tố, bắt tạm giam năm 2020 về hành vi "Chiếm đoạt tài liệu bí mật Nhà nước" | ||
Chu Ngọc Anh
Ủy viên Trung ương Đảng |
Từ tháng 9/2020 | ||||||
Ngô Thị Thanh Hằng Ủy viên Trung ương Đảng Phó Bí thư Thường trực Thành ủy |
|||||||
Nguyễn Thị Bích Ngọc Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố |
|||||||
Đào Đức Toàn | |||||||
13 | XVII | 10/2020-04/2021 | Chu Ngọc Anh Ủy viên Trung ương Đảng Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố |
Chủ tịch Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam | Ông Chu Ngọc Anh bị khai trừ ra khỏi Đảng và bị khởi tố, bắt tạm giam do liên quan tới vụ Việt Á | ||
Nguyễn Văn Phong | |||||||
Nguyễn Thị Tuyến | |||||||
Nguyễn Ngọc Tuấn | |||||||
14 | Đinh Tiến Dũng | 04/2021-06/2024 | Trần Sỹ Thanh Ủy viên Trung ương Đảng Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố |
||||
Nguyễn Văn Phong | |||||||
Nguyễn Thị Tuyến
Ủy viên Trung ương Đảng |
|||||||
Nguyễn Ngọc Tuấn
Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố |
|||||||
15 | Bùi Thị Minh Hoài | 07/2024-nay | Trần Sỹ Thanh Ủy viên Trung ương Đảng Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố |
||||
Nguyễn Văn Phong | |||||||
Nguyễn Thị Tuyến
Ủy viên Trung ương Đảng |
|||||||
Nguyễn Ngọc Tuấn
Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố |
Tỉnh ủy Hà Tây là sự kết hợp của 2 Đảng bộ tỉnh Hà Đông và tỉnh Sơn Tây. Đảng bộ tỉnh Hà Đông thành lập tháng 11/1938, tỉnh Sơn Tây tháng 10/1940. Sau đó tới năm 1965, 2 tỉnh sáp nhập thành tỉnh Hà Tây (1965-1975), sau đó là Hà Sơn Bình (1976 - 1991) và trở lại Hà Tây (1991 - 2008). Kể từ năm 2008 tỉnh Hà Tây chính thức sáp nhập vào Hà Nội.
Danh sách Bí thư tỉnh ủy Hà Đông trong giai đoạn:
Khóa I (7/1947-7/1949) | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Bí thư | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Phó Bí thư | Ghi chú |
1 | Võ Hồng Cương | 7/1947-5/1948 | Bí thư Tỉnh ủy Hà Đông | Lê Trung Hà | |
2 | Lê Tự | 10/1948-3/1949 | Bí thư Tỉnh ủy Hà Đông | Lê Trung Hà | |
3 | Vũ Song | 3/1949-7/1949 | Bí thư Tỉnh ủy Hà Đông | Lê Trung Hà | |
Khóa II (7/1949-2/1961) | |||||
1 | Vũ Song | 7/1949-5/1951 | Bí thư Tỉnh ủy Hà Đông | Lê Trung Hà | |
Hội nghị cán bộ tỉnh Hà Đông (5/1951) | |||||
1 | Vũ Song | 5/1951-1/1959 | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến Hành chính tỉnh |
Tô Thiện | |
Hội nghị Đại biểu Đảng bộ Hà Đông (1/1959) | |||||
1 | Vũ Quý | 1/1959-2/1961 | Bí thư Tỉnh ủy | Trịnh Huy Đoan Phó Bí thư Thường trực |
|
Đinh Trọng Cung Phó Bí thư Chủ tịch Ủy ban Hành chính tỉnh |
|||||
Khóa III (2/1961-6/1963) | |||||
1 | Nguyễn Xuân Trường | 2/1961-6/1963 | Bí thư Tỉnh ủy | Trịnh Huy Đoan Phó Bí thư Thường trực |
|
Đinh Trọng Cung Phó Bí thư Chủ tịch Ủy ban Hành chính tỉnh |
|||||
Khóa IV (6/1963-1965) | |||||
1 | Nguyễn Xuân Trường | 6/1963-1965 | Bí thư Tỉnh ủy | Trịnh Huy Đoan Phó Bí thư Thường trực |
|
Nguyễn Hữu Thụ Phó Bí thư Chủ tịch Ủy ban Hành chính tỉnh |
Danh sách Bí thư Tỉnh ủy Sơn Tây giai đoạn:
STT | Bí thư | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Phó Bí thư | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Khóa I (7/1948-4/1951) | |||||
1 | Nguyễn Thế Tùng | 7/1948-cuối 1948 | Bí thư Tỉnh ủy | Ngô Duy Cảo Chủ tịch Ủy ban Hành chính tỉnh |
|
2 | Phan Điền | cuối 1948-8/1949 | Bí thư Tỉnh ủy | ||
3 | Nguyễn Văn Kim | 8/1949-8/1950 | Bí thư Tỉnh ủy | ||
4 | Võ Thanh Hoà | 8/1950-4/1951 | Bí thư Tỉnh ủy | ||
Khóa II (4/1951-2/1961) | |||||
1 | Võ Thanh Hoà | 4/1951-2/1959 | Bí thư Tỉnh ủy | Nguyễn Văn Kim | |
Hội nghị Đại biểu Đảng bộ tỉnh Sơn Tây (2/1959) | |||||
1 | Nguyễn Xuân Trường | 2/1959-2/1961 | Bí thư Tỉnh ủy | Đặng Văn Lân Phó Bí thư Thường trực |
|
Khóa III (2/1961-7/1963) | |||||
1 | Bạch Thành Phong | 2/1961-7/1963 | Bí thư Tỉnh ủy | Vũ Trọng Xương Phó Bí thư Thường trực |
|
Đặng Văn Lân Phó Bí thư Chủ tịch Ủy ban Hành chính tỉnh |
|||||
Khóa IV (7/1963-1965) | |||||
1 | Bạch Thành Phong | 7/1963-1965 | Bí thư Tỉnh ủy | Vũ Trọng Xương Phó Bí thư Thường trực |
|
Đặng Văn Lân Phó Bí thư Chủ tịch Ủy ban Hành chính tỉnh |
STT | Bí thư | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Phó Bí thư | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Khóa V (3/1969-12/1974) | |||||
1 | Nguyễn Xuân Trường | 3/1969-12/1974 | Bí thư Tỉnh ủy | Nguyễn Kỳ Nam Phó Bí thư Thường trực |
|
Nguyễn Hữu Thụ Phó Bí thư Chủ tịch Ủy ban Hành chính tỉnh |
|||||
Khóa VI (12/1974-1975) | |||||
1 | Nguyễn Xuân Trường | 12/1974-1975 | Bí thư Tỉnh ủy | Trần Hữu Trọng Phó Bí thư Thường trực |
|
Nguyễn Hữu Thụ Phó Bí thư Chủ tịch Ủy ban Hành chính tỉnh |
STT | Bí thư | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Phó Bí thư | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Khóa VII (4/1977-10/1979) | |||||
1 | Nguyễn Hữu Thụ | 4/1977-10/1979 | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết Bí thư Tỉnh ủy |
Nguyễn Minh Đức Phó Bí thư Thường trực |
|
Nguyễn Văn Hậu Phó Bí thư Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
Khóa VIII (10/1979-1/1983) | |||||
1 | Nguyễn Hữu Thụ | 10/1979-1/1983 | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết Bí thư Tỉnh ủy |
Nguyễn Minh Đức Phó Bí thư Thường trực |
Ủy viên Trung ương Đảng từ 1982 |
Nguyễn Trọng Thơ Phó Bí thư Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
Khóa IX (1/1983-10/1986) | |||||
1 | Nguyễn Đình Sở | 1/1983-10/1986 | Bí thư Tỉnh ủy | Lý Bá Lung Phó Bí thư Thường trực |
|
Nguyễn Trọng Thơ Phó Bí thư Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
Khóa X (10/1986-1991) | |||||
1 | Nguyễn Đình Sở | 10/1986-12/1991 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy |
Trịnh Tiến Hoà Phó Bí thư Thường trực |
|
Nguyễn Nhiêu Cốc Phó Bí thư Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Năm 1991 ông Nguyễn Nhiêu Cốc giữ chức Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
STT | Bí thư | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Phó Bí thư | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Khóa XI (3/1992-4/1996) | |||||
1 | Nguyễn Đình Sở | 3/1992-4/1996 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy |
Nguyễn Văn Tâm Phó Bí thư Thường trực |
|
Vương Văn Biện Phó Bí thư Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
Khóa XII (4/1996-12/2000) | |||||
1 | Nguyễn Văn Tâm | 4/1996-12/2000 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy |
Vương Văn Biện Phó Bí thư Thường trực |
|
Khuất Hữu Sơn Phó Bí thư Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
Khóa XIII (12/2000-12/2005) | |||||
1 | Khuất Hữu Sơn | 12/2000-12/2005 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy |
Trần Đức Long Phó Bí thư Thường trực |
|
Đỗ Văn Toan Phó Bí thư Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
Khóa XIV (12/2005-2008) | |||||
1 | Hà Văn Hiền | 12/2005-2007 | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy |
Bùi Duy Nhâm Phó Bí thư Thường trực Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh |
năm 2007 Hà Văn Hiền được bầu vào Ủy ban Thường vụ giữ chức Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội |
Vũ Huy Hoàng Ủy viên Trung ương Đảng Phó Bí thư Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Từ tháng 3/2006 Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn
Bộ trưởng Bộ Công Thương (2007 - 2016) | ||||
2 | Bùi Duy Nhâm | 2007-2008 | Bí thư Tỉnh ủy | Tưởng Phi Chiến Phó Bí thư Thường trực |
|
Nguyễn Xuân Cường Phó Bí thư Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2016 - 2021) |