Infobox SMS station |
---|
{{{title}}} | |||||
---|---|---|---|---|---|
[[File:{{{img}}}|{{{imgwidth}}}|upright=1.2]] | |||||
Tên tiếng Hàn | |||||
Hangul | [{{{hangul}}}] Lỗi: {{Lang}}: Văn bản latn/thẻ hệ chữ viết phi latn không khớp (trợ giúp) | ||||
Hanja | [{{{hanja}}}] Lỗi: {{Lang}}: Văn bản latn/thẻ hệ chữ viết phi latn không khớp (trợ giúp) | ||||
Romaja quốc ngữ | {{{rr}}} | ||||
McCune–Reischauer | {{{mr}}} | ||||
Hán-Việt | {{{hanviet}}} | ||||
| |||||
Số ga | {{{number_2}}} | ||||
Địa chỉ | Bản mẫu:Address 3 | ||||
Tọa độ | Bản mẫu:Coordinates 3 | ||||
Ngày mở cửa | {{{opened}}} | ||||
Loại nhà ga | {{{type}}} | ||||
Nền/đường ray | {{{platforms}}} / {{{tracks}}} | ||||
Cửa chắn sân ga | {{{screendoors}}} | ||||
Điều hành | {{{operator}}} | ||||
Tuyến xe buýt | {{{bus}}} | ||||
| |||||
Loại nhà ga | {{{type_2}}} | ||||
Nền/đường ray | {{{platforms_2}}} / {{{tracks_2}}} | ||||
Cửa chắn sân ga | {{{screendoors_2}}} | ||||
Điều hành | {{{operator_2}}} | ||||
Tuyến xe buýt | {{{bus_2}}} | ||||
| |||||
Số ga | {{{number_3}}} | ||||
Loại nhà ga | {{{type_3}}} | ||||
Nền/đường ray | {{{platforms_3}}} / {{{tracks_3}}} | ||||
Cửa chắn sân ga | {{{screendoors_3}}} | ||||
Điều hành | {{{operator_3}}} | ||||
Tuyến xe buýt | {{{bus_3}}} | ||||
| |||||
Bản mẫu này được sử dụng để hiển thị thông tin cho ga trên Tàu điện ngầm Seoul.
Hộp thông tin này có thể thêm vào bằng cách dán bản mẫu này để hiển thị thông tin cho một bài. Tất cả các trường là tùy chọn và tên tham số không sử dụng có thể bỏ trống hoặc bỏ qua.
{{Infobox SMS station | title = | img = | imgwidth = | caption = | hangul = | hanja = | rr = | mr = | hanviet = | line = | prev = | prev2 = | next = | next2 = | number = | address = | coordinates = | opened = | type = | platforms = | tracks = | screendoors = | bus = | operator = | line_2 = | prev_2 = | prev2_2 = | next_2 = | next2_2 = | number_2 = | address_2 = | coordinates_2 = | opened_2 = | type_2 = | platforms_2 = | tracks_2 = | screendoors_2 = | bus_2 = | operator_2 = | line_3 = | prev_3 = | prev2_3 = | next_3 = | next2_3 = | number_3 = | address_3 = | coordinates_3 = | opened_3 = | type_3 = | platforms_3 = | tracks_3 = | screendoors_3 = | bus_3 = | operator_3 = | line_4 = | prev_4 = | prev2_4 = | next_4 = | next2_4 = | number_4 = | address_4 = | coordinates_4 = | opened_4 = | type_4 = | platforms_4 = | tracks_4 = | screendoors_4 = | bus_4 = | operator_4 = }}
Trường | Mô tả | Mặc định |
---|---|---|
title
|
Một văn bản ở đầu bảng. | {{PAGENAME}}
|
img
|
Hình hiển thị ở trên hộp thông tin. Sử dụng tên tập tin của hình hành (ví dụ như Image:Koreageostub.svg, ghi "img=Koreageostub.svg ".)
| |
imgwidth
|
Độ rộng của img bằng pixel. |
280px
|
caption
|
Chú thích xuất hiện bên dưới img .
| |
hangul
|
Tên tiếng Hàn trong Hangul. | |
hanja
|
Tên tiếng Hàn trong Hanja. | |
rr
|
Romaja quốc ngữ của tên. | |
mr
|
McCune–Reischauer của tên. | |
line
|
Mã tuyến. Mã dành cho tuyến như sau:
| |
prev
|
Ga trước tuyến hiện tại. | |
prev2
|
Ga trước khác tuyến hiện tại nếu nó là trạm nhánh. | |
next
|
Ga sau tuyến hiện tại. | |
next2
|
Ga sau khác tuyến hiện tại nếu nó là trạm nhánh. | |
number
|
The station number on the current line. | |
address
|
Địa chỉ của ga. | |
coordinates
|
Tọa độ địa lý của ga. | |
opened
|
Ngày mà nhà ga mở cửa đầu tiên. Sử dụng {{Start date}} Bao gồm ngày khác khi thích hợp, như ngày mở cửa của tuyến. | |
type
|
Một mô tả ngắn gọn của các loại trạm, e.g. dưới đất, trên mặt đất, etc. | |
platforms
|
Số của ga. | |
tracks
|
Số đường ray của ga. | |
screendoors
|
Chỉ số cho biết cửa kính có được xây hay không. | |
bus
|
Bất kỳ tuyến xe buýt gắn tại các điểm dừng tiếp theo để thoát khỏi trạm. | |
operator
|
Tổ chức quản lý ga, e.g. Korail, Seoul Metro, SMRT. | |
..._2
|
Bằng cách thêm mãe _2 trên một số trường từ tuyến đến đường ray , bạn có thể mở rộng dòng tuyến trên hộp thông tin.
| |
..._3
|
Bằng cách thêm mã _3 trên một số trường từ tuyến đến đường ray , bạn có thể mở rộng dòng tuyến trên hộp thông tin.
| |
..._4
|
Bằng cách thêm mã _4 trên một số trường từ tuyến đến đường ray , bạn có thể mở rộng dòng tuyến trên hộp thông tin.
|
Dưới đây là ví dụ về chủ đề Ga Yongsan.
|
{{Infobox SMS station | img = Yongsan Station Main Entrance.JPG | caption = Cổng chính vào ga Yongsan | hangul = 용산역 | hanja = 龍山驛 | rr = Yongsan-yeok | mr = Yongsan-yŏk | line = s01 | prev = Namyeong | next = Noryangjin | number = 135 | address = Hangangdero 23-gil 55 <br/> Hangangno 3-ga 40-999 <br/> Yongsan-gu, Seoul | operator = [[Korail]] | opened = 8 tháng 7, 1900 | type = Dưới lòng đất | platforms = 6 | tracks = 13 | line_2 = jun | prev_2 = | next_2 = Ichon | number_2 = K110 | address_2 = Hangangdero 23-gil 55 <br/> Hangangno 3-ga 40-999 <br/> Yongsan-gu, Seoul | operator_2 = [[Korail]] | opened_2 = 8 tháng 7, 1900 | type_2 = Dưới lòng đất | platforms_2 = 6 | tracks_2 = 13 }} |