Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 8 | |||
---|---|---|---|
Thông tin chung | |||
Tiếng địa phương | 8호선(八號線) Pal Hoseon | ||
Kiểu | Tàu điện ngầm | ||
Hệ thống | Tàu điện ngầm Seoul | ||
Tình trạng | Hoạt động | ||
Ga đầu | Ga Amsa (Gangdong-gu Seoul) | ||
Ga cuối | Ga Moran (Seongnam-si Gyeonggi-do) | ||
Nhà ga | 18[1] | ||
Hoạt động | |||
Hoạt động | 23 tháng 11 năm 1996[2] | ||
Sở hữu | Seoul | ||
Điều hành | Tổng công ty Vận tải Seoul | ||
Trạm bảo trì | Depot Moran | ||
Thông tin kỹ thuật | |||
Chiều dài tuyến | 17,7 km (11,0 mi) | ||
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in) (Khổ tiêu chuẩn) | ||
Tốc độ | 80 km/h (50 mph) | ||
|
Tàu điện ngầm Seoul tuyến 8 | |
Hangul | 서울 지하철 8호선 |
---|---|
Hanja | 서울 地下鐵 8號線 |
Romaja quốc ngữ | Seoul Jihacheol P'alhoseon |
McCune–Reischauer | Sŏul Chihach'ŏl Palhosŏn |
Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 8 (Tiếng Hàn: 서울 지하철 8호선 Seoul Jihacheol Palhoseon , Hanja: 서울 地下鐵 8號線) là một tuyến đường sắt đô thị ở Seoul nối ga Amsa ở Gangdong-gu, Seoul và ga Moran ở Seongnam-si, Gyeonggi-do. Tất cả các phần được điều hành bởi Tổng công ty Vận tải Seoul. Màu được sử dụng cho tuyến là màu ● Hồng.
Vào năm 2014 công trình sẽ bắt đầu để mở rộng tuyến hướng Bắc của Sông Hán ngang qua Ga Guri đến Ga Byeollae trên Tuyến Gyeongchun. Nó sẽ mở rộng thêm 11.37 km của tuyến và hiện đang là 17.7 km. Công trình sẽ hoàn thành vào năm 2017.[3]
Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 8 là tuyến nối Amsa-dong, Cheonho-dong Gangdong-gu và Garak-dong, Jangji-dong Songpa-gu với Seongnam-si nơi tập trung nhiều nhà ở với số lượng lớn.
Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 8 là tuyến đầu tiên không đi vào khu vực phía bắc sông Hán trong số các tuyến của Tổng công ty Vận tải Seoul. Tuy nhiên, có kế hoạch kéo dài Tuyến Byeollae đến Guri-si và Namyangju-si và việc xây dựng dự kiến bắt đầu vào ngày 17 tháng 12 năm 2015 và hoàn thành và khai trương vào nửa đầu năm 2024. Tại một thời điểm, tất cả các ga đều là ga ngầm nhưng để giải quyết tình trạng tắc nghẽn giao thông do sự phát triển của Thành phố mới Wirye, một ga trên mặt đất, ga Namwirye đã được thiết lập bổ sung giữa ga Bokjeong và ga Sanseong theo yêu cầu của cư dân địa phương.
Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 8 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Số ga | Tên ga | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | ||||||
810 | Amsa | 암사 | 岩寺 | --- | 0.0 | Seoul | Gangdong-gu | |
811 | Cheonho (Pungnaptoseong) |
천호 (풍납토성) |
千戶 (風納土城) |
(547) | 1.3 | 1.3 | ||
812 | Văn phòng Gangdong-gu | 강동구청 | 江東區廳 | 0.9 | 2.2 | |||
813 | Mongchontoseong (World Peace Gate) |
몽촌토성 (평화의문) |
夢村土城 (平和의門) |
1.6 | 3.8 | Songpa-gu | ||
814 | Jamsil (Văn phòng Songpa-gu) |
잠실 (송파구청) |
蠶室 (松坡區廳) |
(216) | 0.8 | 4.6 | ||
815 | Seokchon (Bệnh viện Hansol) |
석촌 (한솔병원) |
石村 (Hansol医院) |
(933) | 1.2 | 5.8 | ||
816 | Songpa | 송파 | 松坡 | 0.9 | 6.7 | |||
817 | Chợ Garak | 가락시장 | 可樂市場 | (350) | 0.8 | 7.5 | ||
818 | Munjeong | 문정 | 文井 | 0.9 | 8.4 | |||
819 | Jangji | 장지 | 長旨 | 0.9 | 9.3 | |||
820 | Bokjeong | 복정 | 福井 | (K222) | 0.9 | 10.2 | ||
821 | Namwirye | 남위례 | 南慰禮 | 1.6 | 11.8 | Gyeonggi-do | Seongnam-si | |
822 | Sanseong | 산성 | 山城 | 1.1 | 12.9 | |||
823 | Namhansanseong (Tòa án & Văn phòng Công tố viên Seongnam) |
남한산성입구 (성남법원·검찰청) |
南漢山城入口 (城南法院·檢察廳) |
1.3 | 14.2 | |||
824 | Dandaeogeori (Trường Cao đẳng Shingu) |
단대오거리 (신구대학교) |
丹垈五叉路口 (新丘大學校) |
0.8 | 15.0 | |||
825 | Sinheung | 신흥 | 新興 | 0.8 | 15.8 | |||
826 | Sujin | 수진 | 壽進 | 0.9 | 16.7 | |||
827 | Moran | 모란 | 牡丹 | (K225) | 1.0 | 17.7 |