Bagrus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Miocen muộn? - gần đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Ostariophysi |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Bagridae |
Chi (genus) | Bagrus L. A. G. Bosc, 1816 |
Loài điển hình | |
Silurus bajad Forsskål, 1775 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Bagrus là một chi cá da trơn trong họ Bagridae, chủ yếu phân bố tại châu Phi, với 1 loài (Bagrus tucumanus) tại Nam Mỹ.
Hiện tại người ta ghi nhận 11 loài thuộc chi này:[1]